Giới thiệu xi lanh tròn TGL của STNC
Xi lanh khí nén là một trong những dòng sản phẩm mà STNC tập trung nghiên cứu, sản xuất. Dòng thiết bị này đa dạng về chủng loại, mẫu mã, kích cỡ cho đến chất liệu, tên gọi…
Hình 1 TGL
TGL là dòng xi lanh cao cấp hai tác động. Nếu so sánh với xi lanh tròn của Festo, TGL tương tự tuy nhiên có ưu điểm nổi bật hơn là giá thành phải chăng.
Một xi lanh TGL có cấu tạo gồm nhiều bộ phận như: Nòng, ty, lỗ cấp khí, lỗ thoát khí… Xi lanh tròn TGL có kích thước nhỏ gọn nên được sử dụng rất nhiều trong các hệ thống có không gian hẹp.
Chúng ta sử dụng xi lanh này trong hệ thống khí nén với mục đích là biến đổi năng lượng của khí thành động năng để thực hiện kéo, đẩy…phục vụ công việc. Chính vì vai trò quan trọng nên xi lanh được nhiều người quan tâm hàng đầu.
Mỗi xi lanh sẽ có các thông số kỹ thuật riêng để khách hàng căn cứ trên nhu cầu mà lựa chọn. Một xi lanh phù hợp sẽ có các thông số về đường kính, hành trình, áp suất min-max, nhiệt độ phù hợp.
Thông số kỹ thuật xi lanh tròn TGL:
+ Kiểu xi lanh: Xi lanh tròn
+ Hãng sản xuất: STNC
+ Lưu chất: Khí nén
+ Tên: Xi lanh tròn TGL
+ Áp suất min: Với các xi lanh TGL có đường kính trong 8, 10, 12, 16 thì áp suất min là 0.1Mpa. Với các xi lanh TGL có đường kính trong xi lanh lớn hơn: 20, 25, 32, 40 thì áp suất min là 0.05 Mpa.
+ Áp suất max: 1.0 Mpa
+ Nhiệt độ: -10 độ C ~ 60 độ C
+ Tốc độ: 50 mm/s ~ 750 mm/s
Hình 2 các loại TGL
Dòng xi lanh TGL được chia thành nhiều loại như: TGL, TGLD, TGLJ, TGSL, TGTL,
+ Hành trình xi lanh (mm):10, 15,20, 25, 40, 50, 75, 80, 100, 125, 150, 160, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600.
+ Đường kính trong xi lanh (mm): 8, 10,12, 16, 20, 25, 32, 40.
Phụ kiện dùng cho xi lanh tròn TGL của STNC
Ứng dụng của xi lanh tròn TGL rất đa dạng như phục vụ cho sản xuất công nghiệp, đời sống và các công trình xây dựng. Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp được xi lanh TGL này trong các hệ thống sản xuất như ép, nén, dập khuôn, in ấn…của các nhà máy: cơ khí chế tạo, sản xuất ô tô, lắp ráp linh kiện điện tử, khai thác khoáng sản, chế biến dược phẩm, thức ăn..
Hình 3 TGL là phụ kiện.
Phụ kiện cho xi lanh tròn TGL rất đa dạng, tuy nhiên theo yêu cầu sử dụng mà khách hàng lựa chọn loại, kích cỡ cho phù hợp.
+ Co nối có rất nhiều loại: YPL, YSC, YPB, YPC, YPX, YPD. Nếu xi lanh 20 x 100 thì sẽ sử dụng co nối có cỡ ren G1/8. Ví dụ như YPX 4-01, YPX 6-01, YPX 8-01, YPX 10-01, YPX 12-01 hoặc YPL 4-01, YPL 6-01, YPL 8-01, YPL 10-01, YPL 12-01…
Ống hơi PU của STNC đang là lựa chọn phù hợp để dẫn khí phục vụ cho xi lanh. Ống có cỡ ren 4, 6, 8, 10, 12, 16. Ống có màu: xanh, cam, trắng trong.
+ Giảm thanh SL 01, BESL 01, SLM 01, PSL 01, PSL –LG-01.
+ Ốc bít ren 10.
+ Đế xi lanh LB 20, I đặc biệt 20, Y đặc biệt 20.
Khách hàng cần lựa chọn mua xi lanh chính hãng để có thể khai thác hết năng suất của thiết bị.