Một số thông tin về VT series HMI
Các bạn có biết HMI là gì không? Đó là chữ viết tắt của Human-Machine-Interface. Nó là thiết bị giúp giao tiếp giữa người vận hành với thiết bị máy móc. Hiện HMI được sử dụng rất phổ biến trong công nghiệp với nhiều hệ thống máy móc, dây chuyền hiện đại, quy mô từ nhỏ đến lớn.
VT series HMI là HMI do INVT sản xuất. Đây là một hãng chuyên cung cấp thiết bị tự động hóa phục vụ công nghiệp, nổi tiếng không chỉ ở thị trường Việt Nam mà còn nhiều nước trên thế giới.
Một HMI sẽ bao gồm 2 phần đó là phần cứng và phần mềm. Phần cứng sẽ bao gồm: Bộ nhớ trong, màn hình, chip và các phím bấm. Trong khi đó, phần mềm sẽ là những hàm, lệnh, công cụ mô phỏng, công cụ kết nối.
Truyền thông được sử dụng cho HMI: Mobus, CANbus, PPI, MPI, Profielbus
HMI có rất nhiều loại. Chính vì thế mà việc chọn lựa HMI phù hợp, đáp ứng yêu cầu công việc luôn là điều khiến không ít khách hàng băn khoăn. Khách hàng cần nắm được các yêu cầu công việc, đặc điểm của hệ thống và đặc biệt quan tâm đến thông số về HMI mà INVT cung cấp.
Thông tin về VT series HMI
+ Tên: VT series HMI
+ Loại: HMI
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Thời hạn bảo hành: 24 tháng
+ Cấu tạo VT series HMI: Phần cứng, phần mềm
+ Các loại HMI: VK043-N0CXR, VT056-H0CT-N, VT056-N0CX-N, VT070-H1ET-N, VT070-N1CT-N, VT070-N0CT-N, VT070-N0CX-N, VT100-H1ET-N, VT100-N1CT-N, VT100-N0CT-N, VT104-H1ET-N, VT104-N1CT-N, VT104-N0CT-N, VT150-H1ET-N.
Khi lựa chọn VT series HMI khách hàng cần lưu tâm đến các thông số có liên quan như: Sô lượng các phím bấm có trên HMI, chuẩn truyền thông và tất cả các giao thức có, dung lượng của máy, độ lớn của màn hình, cổng mở rộng và dung lượng của bộ lưu trữ.
Ngoài HMI thì INVT còn cung cấp các thiết bị như: biến tần, IVCS-EPM Ethernet adapter, Module Mở Rộng IVC1-2AD/4AD, Module Mở Rộng IVC1- 2DA/4DA, Module Mở Rộng IVC1-2PT/4PT RTD, Module Mở Rộng IVC1-2TC/4TC , Module Mở Rộng IVC1-5AM, Bộ lập trình PLC – IVC1, Servo Drive – SV-DB100, SV – DA200 – SERVO DRIVE.
Ứng dụng của VT series HMI trong công nghiệp
Một số ưu điểm của HMI do INVT sản xuất đó là:
+ Giá thành phải chăng, thiết bị có độ bền cao
+ Thông tin đầy đủ, chính xác, nhanh chóng
+ Dễ sửa hoặc thay đổi, bổ sung thông tin điều khiển
+ Đơn giản nên việc cài đặt, sử dụng, di chuyển, lắp đặt rất thuận tiện
+ Lưu trữ với dung lượng lớn
+ Kết nối nhanh, mạnh mẽ với nhiều loại thiết bị với các kiểu giao thức khác nhau.
Với tính năng đa dạng thì thiết bị VT series HMI được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành sản xuất hay nhiều loại máy móc tự động hóa như: máy xeo giấy, máy cán thép, máy cắt, máy tráng màng,máy đóng gói, dệt nhuộm hay thực phẩm, máy CNC… của các nhà máy chuyên sản xuất và lắp ráp linh kiện điện tử, sản xuất giấy, chế biến gỗ, chế biến nông lâm sản, đóng gói thành phẩm, in ấn, cơ khí, dệt sợi và may mặc…
Để có thể mang lại hiệu quả công việc cao nhất thì khách hàng nên chọn VT series HMI chính hãng INVT để đạt được độ bền cũng như tuổi thọ cao. Ngoài những thông tin được chúng tôi cung cấp ở trên, quý khách có thể tham khảo thêm trong bảng dưới đây:
Lựa chọn HMI:
Model | Sieries | Kích thước | Serial Port | USB Port | Thẻ Micro SD | Ethernet Port |
VK043-N0CXR | VK | 4.3” | COM1: RS232/422/485 COM3:RS232 |
1 | Không | Không |
VT056-H0CT-N | VT | 5.6” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Không | Không |
VT056-N0CX-N | VT | 5.6” | COM1:RS232/422/485 COM3:RS232 |
1 | Không | Không |
VT070-H1ET-N | VT | 7.0” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Có | 1×10/100Mb |
VT070-N1CT-N | VT | 7.0” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Có | Không |
VT070-N0CT-N | VT | 7.0” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Không | Không |
VT070-N0CX-N | VT | 7.0” | COM1:RS232/422/485 COM3:RS232 |
1 | Không | Không |
VT100-H1ET-N | VT | 10.0” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Có | 1×10/100Mb |
VT100-N1CT-N | VT | 10.0” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Có | Không |
VT100-N0CT-N | VT | 10.0” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Không | Không |
VT104-H1ET-N | VT | 10.4” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Có | 1×10/100Mb |
VT104-N1CT-N | VT | 10.4” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Có | Không |
VT104-N0CT-N | VT | 10.4” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Không | Không |
VT150-H1ET-N | VT | 15.0” | COM1:RS232/422/485 COM2:RS232/485 COM3:RS232 |
1 | Có | 1×10/100Mb |