Cung cấp thông tin biến tần chuyên cho máy ép nhựa – CHV 110
Vài năm trở lại đây, ngành sản xuất nhựa cũng như các sản phẩm từ nhựa của nước ta đã có những bước tiến rất rõ rệt. Không chỉ về mẫu mã đa dạng, chất lượng được nâng cao mà năng suất, sản lượng đều đạt chỉ tiêu.
Để đạt được như vậy thì ngoài yếu tố con người thì còn có sự tham gia của các thiết bị hiện đại mà cụ thể là tủ biến tần chuyên cho máy ép nhựa CHV 110. Đây là dòng sản phẩm được INVT nghiên cứu và phát triển, nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng trong lĩnh vực sản xuất nhựa.
Biến tần CHV110 sẽ thực hiện nhiệm vụ biến chuyển doàng điện xoay chiều ở tần số này sang dòng điện xoay chiều ở tần số khác, điều chỉnh được để từ đó điều khiển tốc độ động cơ theo yêu cầu.
Trên thực tế biến tần chuyên cho máy ép nhựa – CHV 110 được lắp đặt cho các máy ép nhựa sử dụng bơm thủy lực và đem lại hiệu quả cao. Và điều mà các khách hàng dễ dàng nhận thấy nhất đó là: hiệu quả tiết kiệm điện nay. Nếu sử dụng CHV 110 thì khách có thể tiết kiệm từ 25 % đến 50% điện năng tiêu thụ so với trước đây, từ đó tiết kiệm chi phí và nâng cao lợi nhuận.
CHV 110 được INVT thiết kế nhỏ gọn nhưng rất chắc chắn và cứng cáp để thuận tiện cho việc di chuyển. Đặc biệt, vỏ chống bụi, chống ẩm tốt, có đường làm mát bằng gió riêng biệt.
Mỗi biến tần đều có những thông số kỹ thuật riêng mà hãng sản xuất cung cấp để khách hàng có thể căn cứ trên yêu cầu làm việc thực tế, cân nhắc mà lựa chọn sao cho thích hợp, nhanh chóng nhất.
Thông tin, thông số về Tủ Biến Tần Chuyên Cho Máy Ép Nhựa – CHV110:
+ Tên: CHV110
+ Loại: Tủ Biến Tần Chuyên Cho Máy Ép Nhựa
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Bảo hành: 24 tháng
+ Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ
+ Dải công suất: 0.7 KW ~315KW
+ Tần số ngõ ra: 0 Hz ~ 400Hz
+ Tần số ngõ vào: 47 Hz ~63Hz
+ Tần số sóng mang: 1 kHz ~16.0 kHz
+ Khả năng quá tải của CHV 110: thời gian khoảng 60s với 150% dòng định mức
và thời gian khoảng 10s với 180% dòng định mức.
+ Các loại CHV 110: CHV110-0R7G-4, CHV110-011G-4, CHV110-015G-4, CHV110-018G-4, CHV110-022G-4, CHV110-030G-4, CHV110-037G-4, CHV110-045G-4, CHV110-055G-4, CHV110-075G-4, CHV110-090G-4, CHV110-110G-4.
Ứng dụng công nghiệp của biến tần chuyên cho máy ép nhựa – CHV 110
Tủ Biến Tần Chuyên Cho Máy Ép Nhựa – CHV110 chính vì thiết kế đa năng của nó mà sử dụng thông dụng trong công nghệ hoàn tất vải, điều khiển đồng bộ tốc độ và lực căng cho cuộn và xả cuộn, sơn mạ tole, dây và cáp, các loại máy giấy, máy in,phim màng mỏng, máy JIGGER, sản xuất nhựa và các sản phẩm từ nhựa: ống nước, đồ gia dụng…
Đặc biệt biến tần chuyên cho máy ép nhựa – CHV 110 có đến 36 chức năng bảo vệ động cơ khác nhau khi gặp sự cố: quá áp, quá nhiệt, quá dòng, mất tải, quá tải, lệch pha, đứt pha… sẽ giúp quý khách an tâm khi vận hành.
Để có thể tìm cho mình chính xác một loại Tủ Biến Tần Chuyên Cho Máy Ép Nhựa – CHV110 thì ngoài những thông tin mà chúng tôi cung cấp ở trên, quý khách có thể tham khảo thêm trong bảng dưới đây:
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ |
DIỄN GIẢI |
|
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 3Pha 380V±15% (7.5~110Kw) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63HZ | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~ điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển |
Moment khởi động | 150% moment định mức tại 0.5Hz (SVC); 180% momen định mức tại 0Hz(VC) |
Chế độ điều khiển | V/F control, Sensorless Vector (SVC), Torque control, Vector control with card PG (VC). | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC); 1:1000 (VC). | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức. |
|
Tần số sóng mang | 1 kHz ~16.0 kHz. | |
Độ chính xác tốc độ | ±0.5% (SCV), ±0.02% (VC) của tốc độ tối đa. | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, Ngõ vào analog, HDI, simple PLC, đa cấp tốc độ: có thể cài đặt 16 cấp tốc độ , truyền thông, PID… Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được) |
Ngõ vào số | Có 05 ngõ điều khiển ON-OFF(S1~S5) |
Ngõ vào xung | 01 ngõ vào xung tốc độ cao (HDI). | |
Ngõ vào Analog | 2 Ngõ vào: + AI1 nhận tính hiệu (0~10V). + AI2 nhận tính hiệu (0 ~10V hoặc 0~20mA). |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 01 ngõ: AO1 có tín hiệu từ 0/4~20mA hoặc 0~10V. | |
Ngõ ra Relay | Cung cấp 02 ngõ ra: + RO1A-Commonm, RO1B-NC, RO1C-NO. + RO2A-Common, RO2B-NC, RO2C-NO. |
|
Ngõ ra collector hở | Có 02 ngõ ra và 01 ngõ ra open collector hoặc ngõ ra xung tốc độ cao. | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt |
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. | |
Chức năng timer, couter | Điều chỉnh được thời gian tác động của Rờ le | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục |
|
|
Chức năng tiết kiệm điện |
|
|
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng DC. | |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Chức năng cài đặt tần số bỏ qua | Giúp biến tần tránh dao động do cộng hưởng cơ khí với tải. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. | |
Chức năng chuyên dụng cho máy ép nhựa |
|
II/ LỰA CHỌN THIẾT BỊ
a/ Kích thước lắp đặt
Công suất (KW) |
H (mm) |
W (mm) |
D (mm) |
Kích thước | |||
7.5~15 | 685 | 300 | 250 |
18~30 | 846 | 350 | 270 |
37~55 | 935 | 390 | 285 |
75 | 1030 | 540 | 380 |
90~110 | 1170 | 600 | 380 |
b/Chọn Dây Điện, MCB, motor
Công suất (KW) |
MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) |
CHV110-0R7G-4 | 40 | 6 | 17 | 7.5 |
CHV110-011G-4 | 63 | 6 | 25 | 11 |
CHV110-015G-4 | 63 | 6 | 32 | 15 |
CHV110-018G-4 | 100 | 10 | 37 | 18.5 |
CHV110-022G-4 | 100 | 16 | 45 | 22 |
CHV110-030G-4 | 125 | 25 | 60 | 30 |
CHV110-037G-4 | 160 | 25 | 75 | 37 |
CHV110-045G-4 | 200 | 35 | 90 | 45 |
CHV110-055G-4 | 200 | 35 | 110 | 55 |
CHV110-075G-4 | 150 | 70 | 150 | 75 |
CHV110-090G-4 | 315 | 70 | 176 | 90 |
CHV110-110G-4 | 400 | 95 | 210 | 110 |
c/ Bảng chọn công suất điện trở xả
Công suất (KW) |
Bộ điều khiển thắng | Điện Trở Thắng (100% moment thắng) |
||
Loại | Số lượng | Đặc tính | Số lượng | |
CHV110-0R7G-4 | Tích hợp | 01 | 50Ω/1040W | 01 |
CHV110-011G-4 | ||||
CHV110-015G-4 | 40Ω/1560W | 01 | ||
CHV110-018G-4 | DBU-055-4 | 01 | 20Ω/9600W | 01 |
CHV110-022G-4 | ||||
CHV110-030G-4 | ||||
CHV110-037G-4 | 13.6Ω/9600W | 01 | ||
CHV110-045G-4 | ||||
CHV110-055G-4 | ||||
CHV110-075G-4 | DBU-055-4 | 02 | 13.6Ω/9600W | 02 |
CHV110-090G-4 | ||||
CHV110-110G-4 |