Cùng tìm hiểu hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh – EC3000
Để có được một hệ thống điều khiển thang máy thông minh, hiện đại, hiệu quả, chính xác và an toàn cần rất nhiều thiết bị như biến tần thang máy, biến tần cửa thang máy, board điều khiển, thiết bị giám sát, màn hình…
Hãng sản xuất mà các khách hàng có thể tin tưởng được đó là INVT- một hãng nổi tiếng chuyên phát triển và cung cấp các dòng sản phẩm tự động hóa không chỉ tại thị trường Việt Nam chúng ta mà còn nhiều nước trên thế giới.
Hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh – EC3000 là sản phẩm tiêu biểu của hãng và đang rất hot hiện nay.
EC 3000 có chức năng giúp thang máy hoạt động một cách ổn định, an toàn, êm ái và linh hoạt. EC 3000 sản phẩm được tạo ra bởi sự kết hợp của công nghệ truyền thông, kỹ thuật điều khiển logic, bộ xử lý các tín hiệu cao cấp. Bên cạnh đó, hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh – EC3000 còn được tích hợp sẵn điều khiển cứu hộ, mạch động lực, on board loại PG và 2 cổng tín hiệu giúp nó có khả năng ứng dụng đa dạng hơn.
Với EC 3000, khách hàng có thể điều khiển thang máy lên đến 64 tầng, tốc độ di chuyển 6m/s. Chúng ta có thể sử dụng EC 3000 cho thang máy có phòng máy lẫn thang máy không có phòng máy.
Tất cả khách hàng đều mong muốn có thể sở hữu ngay cho mình một hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh – EC3000. Tuy nhiên việc này thật không dễ dàng nếu quý khách không nắm bắt được hệ thống thang máy, đặc điểm hoạt động và đặc biệt là các thông số kỹ thuật của EC 3000 mà INVT cung cấp
Thông số của hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh – EC3000:
+ Tên: EC3000
+ Loại: Hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Thời gian bảo hành: 24 tháng
+ Số tầng điều khiển: 0- 64 tầng
+ Sử dụng cho : Thang máy có phòng máy và thang máy không có phòng máy
+ Tần số ngõ vào: 47~63Hz
+ Tần số ngõ ra: 0~400Hz
+ Giao tiếp truyền thông: 2 nhóm CANBUS, 2 nhóm MODBUS
Ngoài Hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh – EC3000 thì INVT còn cung cấp các thiết bị điều khiển thang máy như: biến tần EC 20, board hiển thị gọi tầng, board hiển thị gọi tầng trong cabin EC-CCB, board điều khiển top car EC-CTB, bar điều khiển nhóm thang MC-GCL, board điều khiển mở cửa sớm EC-RDB, màn hình LCD trong cabin LM21, thiết bị mở rộng DC-03K, EC-UCM…
Ứng dụng của hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh – EC3000
Hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh – EC3000 được thiết kế để đáp ứng cho từng đặc điểm của các loại thang như thang máy chung cư, thang máy bệnh viện, thang homelift dùng cho gia đình, thang cho cao ốc và trung tâm thương mại, trường học, siêu thị…
Bên cạnh việc lắp đặt mới thì hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh – EC3000 còn được dùng để nâng cấp hệ thống thang máy cũ, cải tạo thang máy theo hướng hiện đại hóa.
Quý khách thân mến! Nên chọn hệ thống điều khiển thang máy tích hợp thông minh – EC3000 và các thiết bị thang máy do INVT cung cấp để đạt được hiệu quả cao, giá thành phải chăng.
I. Các thông số kỹ thuật cơ bản
Thiết bị | Tên | Mô tả |
Thông số đầu vào/đầu ra | Dải điện áp đầu vào | 3AC 220V±15% 3AC 380V±15% |
Dải tần số đầu vào | 47~63Hz | |
Dải điện áp đầu ra | 0~điện áp vào định mức | |
Dải tần số đầu ra | 0~400Hz | |
Cấu hình giao tiếp ngọai vi | Dải điện áp cho đầu vào digital | 24 đầu vào digital, 9~30V |
Đầu vào nhận biết điện áp cao | 3 cổng nhận biết điện áp cao 110V/220V | |
Đầu ra tiếp điểm | Cấu hình chuẩn: 6 relay NO, 5A/250 VAC | |
Giao tiếp truyền thông | 2 nhóm CANBUS, 2 nhóm MODBUS | |
Giao tiếp encoder | Cấu hình chuẩn: SIN/COS, UVW, incremental encoder interface cấu hình tự chọn: Endat 2.1, rotary PG card | |
Tính năng điều khiển | Chế độ điều khiển | V/F, vector vòng hở, vector vòng kín |
Độ chính xác tốc độ | Sensorless vector control: ±0.5% tốc độ tối đa; PG vector control: ±0.1% tốc độ tối đa | |
Moment xoắn khởi động | Sensorless vector control: 0.5Hz/150% (SVC); PG vector control: 0Hz/180% (VC) | |
Khả năng quá tải | 150% dòng điện định mức: 60s, 180% dòng điện định mức: 10s, 200% dòng điện định mức: 1s | |
Tần số mang | 1.0~16kHz, tự điều chỉnh tần số mang theo đặc tính tải, giá trị mặc định: 6kHz |
II. Hướng dẫn chọn cấu hình
Điện áp đầu vào | Công suất (kW) | Lắp đặt STUD | ||||||
4~7.5 | 223 | 347 | 169 | 150 | 334.5 | Φ7 | M6 | |
11~15 | 290 | 426 | 233 | 235 | 410 | Φ7 | M6 | |
3AC380V | 4~5.5 | 223 | 347 | 168 | 150 | 334.5 | Φ7 | M6 |
7.5~15 | 223 | 347 | 169 | 150 | 334.5 | Φ7 | M6 | |
18.5~30 | 290 | 426 | 233 | 235 | 410 | Φ7 | M6 |