Giới thiệu về SOLAR PANEL – CS6P của INVT
Hệ thống điện năng lượng mặt trời là một hệ thống mới, được sử dụng nhiều trong thời gian gần đây và luôn thu hút được sự quan tâm của nhiều người.
Để có thể vận hành hệ thống ấy, chắc chắn chúng ta cần phải có tấm pin. Và sự lựa chọn mà chúng tôi muốn giới thiệu cho các bạn đó là: SOLAR PANEL – CS6P INVT.
Đây là loại pin năng lượng có chức năng chuyển hóa quan năng của mặt trời thành điện năng để sử dụng. Nó hoạt động dựa trên một nguyên lý quen thuộc đó là: Khả năng tạo ra các electron khi ánh sáng mặt trời chiếu vào vật chất có hiệu ứng quang điện.
So với các loại tấm pin hiện có trên thị trường thì SOLAR PANEL – CS6P do INVT sản xuất, phát triển và phân phối có nhiều ưu điểm hơn:
+ Bảo hành lâu dài
+ Giá bán phải chăng
+ Hiệu suất chuyển đổi điện cao
+ Làm việc tốt trong mọi môi trường và vị trí cũng như khí hậu, thời tiết
+ Gọn, nhẹ nên có thể dễ dàng di chuyển, lắp đặt
Khi sử dụng SOLAR PANEL – CS6P cùng với hệ thống điện năng lượng mặt trời, khách hàng có thể an tâm sử dụng điện khi ít phụ thuộc vào điện lưới, giảm hóa đơn tiền điện, tiết kiệm năng lượng cho quốc gia. Nó còn góp phần tạo ra một không gian sống xanh, sạch, hiện đại.
Ngày nay có rất nhiều loại tấm pin năng lượng xuất hiện trên thị trường. Việc tìm được loại phù hợp luôn là vấn đề được rất nhiều khách hàng quan tâm. Quý khách ngoài nắm các yêu cầu vận hành thì cần phải quan tâm đến các thông số kỹ thuật của SOLAR PANEL – CS6P mà hãng sản xuất đã cung cấp.
Thông tin về SOLAR PANEL – CS6P của INVT
+ Tên: SOLAR PANEL – CS6P
+ Loại: Tấm pin năng lượng mặt trời
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Thời gian bảo hành: 5 năm
+ Các loại CS6P: CS6P 260 P, CS6P 265 P, CS6P 270 P
+ Công suất cực đại: Đối với loại CS6P 260 P là 260 W, đối với loại CS6P 265 P là 265W, đối với CS6P 270P thì công suất là 270W.
+ Điện áp ở mạch: CS6P 260 P là 37.5 V, CS6P 265 P là 37.7 V, CS6P 270 P là 37.9V
+ Nhiệt độ vận hành: -40°C ~ +85°C
+ Kích thước của 1 SOLAR PANEL – CS6P: 1638 x 982 x 40 mm (64.5 x 38.7 x 1.57 in)
Ngoài SOLAR PANEL – CS6P thì INVT còn nổi tiếng trong việc cung cấp các thiết bị dùng cho hệ thống năng lượng mặt trời như: Biến Tần Năng Lượng Mặt Trời Cho Bơm – GD100-01, Biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65, iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter , iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter…
Ứng dụng của SOLAR PANEL – CS6P trong cuộc sống
Hệ thống năng lượng mặt trời có sử dụng tấm pin năng lượng mặt trời loại SOLAR PANEL – CS6P do INVT đều đáp ứng được 99% nhu cầu của khách hàng, đảm bảo các tiêu chí: rẻ, bền, hiệu suất cao, an toàn.
Ngày nay, SOLAR PANEL – CS6P được dùng nhiều cho các hệ thống năng lượng mặt trời phục vụ các: nhà hàng, khách sạn, resort, khu nghĩ dưỡng hay các công ty, xưởng sản xuất hoặc trong bệnh viện, nhà ga, bến xe, sân bay và đáp ứng nhu cầu sử dụng hộ gia đình.
Để có thể lắp đặt một hệ thống năng lượng mặt trời tiêu chuẩn, đáp ứng yêu cầu sử dụng 100% thì ngoài những thông tin được chúng tôi cung cấp ở trên, quý khách cần cập nhật các thông số trong bảng dưới đây:
Thông số điều kiện chuẩn | |||||||||||||
CS6P | 260 P | 265 P | 270 P | ||||||||||
Công suất cực đại | 260 W | 265 W | 270 W | ||||||||||
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 30.4 V | 30.6 V | 30.8 V | ||||||||||
Dòng điện tại công suất đỉnh | 8.56 A | 8.66 A | 8.75 A | ||||||||||
Điện áp hở mạch | 37.5 V | 37.7 V | 37.9 V | ||||||||||
Dòng ngắn mạch | 9.12 A | 9.23 A | 9.32 A | ||||||||||
Hiệu suất quang năng mô-đun | 16.16% | 16.47% | 16.79% | ||||||||||
Ngưỡng nhiệt độ vận hành | -40°C ~ +85°C | ||||||||||||
Ngưỡng điện áp cực đại | 1000 V (IEC) hay 1000 V (UL) | ||||||||||||
Tiêu chuẩn chống cháy | Loại 1 (UL 1703) hay Hạng C (IEC) 61730 | ||||||||||||
Dòng cực đại cầu chì | 15 A | ||||||||||||
Phân loại | Hạng A | ||||||||||||
Dung sai công suất | 0 ~ +5 W | ||||||||||||
* Trong điều kiện tiêu chuẩn, bức xạ mặt trời là 1000W/m2, áp suất khí quyển 1.5AM, nhiệt độ môi trường là 25 độ C | |||||||||||||
Thông số kỹ thuật điều kiện thường | |||||||||||||
CS6P | 260 P | 265 P | 270 P | ||||||||||
Công suất cực đại | 189 W | 192 W | 196 W | ||||||||||
Điện áp tại điểm công suất đỉnh | 27.7 V | 27.9 V | 28.1 V | ||||||||||
Dòng điện tại công suất đỉnh | 6.80 A | 6.88 A | 6.97 A | ||||||||||
Điện áp hở mạch | 34.5 V | 34.7 V | 34.8 V | ||||||||||
Dòng ngắn mạch | 7.39 A | 7.48 A | 7.55 A | ||||||||||
* Trong điều kiện bình thường, bức xạ mặt trời là 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20 độ C, tốc độ gió 1m/s. | |||||||||||||
Thông số kỹ thuật cơ khí | |||||||||||||
Loại tế bào quang điện | Poly-crystalline, 6 inch | ||||||||||||
Bố trí | 60 (6 x 10 ) | ||||||||||||
Kích thước | 1638 x 982 x 40 mm (64.5 x 38.7 x 1.57 in) | ||||||||||||
Cân nặng | 18 kg (39.7 lbs) | ||||||||||||
Kính mặt trước | 3.2 mm kính cường lực | ||||||||||||
Chất liệu khung | Nhôm mạ | ||||||||||||
Hộp đấu dây | IP67, 3 đi-ốt | ||||||||||||
Cáp điện | 4mm2 (IEC) hoặc 4 mm2 & 12 AWG 1000 V (UL), 1000 mm (39.4 in) (650 mm (25.6 in) tùy chọn | ||||||||||||
Jack kết nối | Friends PV2a (IEC), Friends PV2b (IEC/UL) | ||||||||||||
Quy cách đóng gói | 26 tấm, 515 kg (số lượng và trọng lượng trên 1 kiện hàng) | ||||||||||||
Số tấm trong container | 728 tấm/1 container | ||||||||||||
Thông số nhiệt độ | |||||||||||||
Hệ số công suất | -0.41 % /độ C | ||||||||||||
Hệ số điện áp | -0.31 % / độ C | ||||||||||||
Hệ số dòng điện | 0.053 % / độ C | ||||||||||||
Nhiệt độ vận hành của cell | 45 + 2 độ C | ||||||||||||
Khác | |||||||||||||
DC Terminal | MC4 | ||||||||||||
Certifications | VDE-AR-N4105,G83/2, AS4777/3100,CQC | ||||||||||||
EN61000-6-1:4,EN61000-3-2:3,EN61000-11:12;IEC 62109-1:2010 |