Giới thiệu về iMars MG Series
Nếu bạn đang sử dụng hệ thống điện năng lượng mặt trời cần lắp đặt một bộ hòa lưới với yêu cầu hiệu suất cao, chất lượng ổn định, độ bền lớn thì nên chọn loại nào?
Câu hỏi trên là vấn đến mà rất nhiều người quan tâm và chúng tôi không ngần ngại giới thiệu ngay iMars MG Series của INVT.
Đây là một trong những bộ hòa lưới nổi tiếng mà hãng này mang đến cho khách hàng không chỉ tại thị trường Việt Nam mà còn nhiều nước trên thế giới.
Ưu điểm của iMars MG Series đó là: Thiết kế đơn giản và nhỏ gọn nên việc di chuyển, lắp đặt hay sửa chữa đều rất thuận tiện. Giao diện được thiết kế thông minh và rất thân thiện với con người. Hiệu suất chuyển đổi lên đến 98%. iMars MG Series có các chế độ bảo vệ đa dạng như: bảo vệ ngắn mạch, bảo vệ quá áp, bảo vệ khi quá nhiệt, bảo vệ lưới. Và thêm các chế độ giám sát dòng rò, độ cách điện…
Hiện nay, INVT cung cấp rất nhiều loại bộ chuyển đổi iMars. Chính vì thế màkhách hàng cần có những cân nhắc, tính toán để lựa chọn một bộ chuyển đổi đáp ứng được yêu cầu, công suất điện năng. Đặc biệt là họ phải quan tâm đến thông số mà hãng cung cấp.
Thông tin về iMars MG Series của INVT:
+ Tên: iMars MG
+ Loại: iMars MG Series
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Thời gian bảo hành: 18 tháng
+ Điện áp DC max ngõ vào: MG750TL là 900W, MG1K1TL là 1200W, MG1K5TL là 1700W, MG2KTL là 2200W, MG3KTL là 3000W , MG3KTL-2M là 3000W, MG4KTL là 4000W, MG4K6TL là 4600W, MG5TL là 5000W, MG4KTL-2M là 4000W, MG4K6TL-2M là 4600W, MG5KTL-2M là 5000W.
+ Điện áp khởi động ngõ vào: MG750TL là 65/50, MG1K1TL là 80/60, MG1K5TL là 100/80 và MG2KTL , MG3KTL, MG3KTL-2M là 120/100.
+ Vào DC ra AC
+ Các loại: MG750TL, MG1K1TL, MG1K5TL, MG2KTL, MG3KTL, MG3KTL-2M, MG4KTL, MG4K6TL, MG5TL, MG4KTL-2M, MG4K6TL-2M, MG5KTL-2M.
+ Chế độ làm mát: Làm mát bằng gió tự nhiên
+ Công suất tiêu hao vào ban đêm: <1w
+ Độ ẩm của môi trường làm việc: 0~95%, không đọng sương
+ Nhiệt độ môi trường làm việc: Từ -25℃~+60℃(suy giảm hiệu suất khi nhiệt độ trên 45℃)
+ Ngôn ngữ hệ thống làm việc: Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Hoa, Tiếng Hà Lan
+ Giao tiếp truyền thông: Chuẩn RS485 với kết nối wifi, enthernet
+ Hình thức lắp đặt: Treo tường
Ngoài iMars MG Series thì INVT còn nổi tiếng trong việc cung cấp các thiết bị dùng cho hệ thống năng lượng mặt trời như: SOLAR PANEL – CS6P, biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01, biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65, iMars BG 4KW~6KW Grid-tied Solar inverter , iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter, iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter, iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter …
Ứng dụng của iMars MG Series
iMars MG Series được ứng dụng trong các hệ thống điện năng lượng mặt trời chuyên dùng cho hộ gia đình, biệt thự, homestay hay khách sạn, khu nghỉ dưỡng, resort và trong các công trình, nhà ga, bến xe, bến tàu, bệnh viện, trường học và các trang trại, nông trường…quy mô lớn nhỏ khác nhau.
Khách hàng nên chọn iMars MG Series chính hãng INVT để được bảo hành lâu dài, giá bán hữu nghị, chất lượng tốt, độ bền cao và hiệu suất chuyển đổi gần như 100%.
Quý khách có thể cập nhật toàn bộ thông số của iMars MG Series trong bảng sau đây, trước khi lựa chọn mua và sử dụng bộ hòa lưới.
Model | MG750TL | MG1K1TL | MG1K5TL | MG2KTL | MG3KTL | MG3KTL-2M |
Đầu vào (DC) | ||||||
Công suất DC đầu vào tối đa (W) | 900 | 1200 | 1700 | 2200 | 3300 | 3300 |
Điện áp DC tối đa (V) | 400 | 450 | 500 | 600 | ||
Điện áp khởi động (V)// điện áp làm việc tối thiểu(V) | 65/50 | 80/60 | 100/80 | 120/100 | ||
Điện áp hoạt động MPPT (V) | 60-350 | 80-400 | 100-410 | 100-410 | 120-450 | 120-550 |
Số lượng MPPT/ | 1/1 | 1/1 | 1/2 | 2/1 | ||
Dòng điện danh định(A) | 8 | 9 | 10.5 | 14 | 18 | 10*2 |
Dòng điện DC tối đa (A) trên MPPT | 12 | 16 | 16 | 16 | 20 | 12 |
Cầu dao DC | Tùy chọn | |||||
Đầu ra (AC) | ||||||
Công suất danh định (W) | 750 | 1100 | 1500 | 2000 | 3000 | 3000 |
Dòng điện AC tối đa (A) | 4.4 | 4.5 | 6.5 | 9 | 13 | 14 |
Dải điện áp AC | 230/180~277 VAC | |||||
Phù hợp với chuẩn VDE-AR-N4105,G83/2, C10/11,TF3.2.1,AS4777/3100 | ||||||
Tần số lưới điện | 50Hz(44~55Hz) / 60Hz(54~65Hz) | |||||
Phù hợp với chuẩn VDE-AR-N4105,G83/2,C10/11,TF3.2.1,AS4777/3100 | ||||||
Hệ số công suất | ≥0.99(có thể điều chỉnh) | |||||
THD | < 3% (với công suất danh định) | |||||
Đấu nối | Một pha 220V(L、N、PE) | |||||
Hệ thống | ||||||
Làm mát | Tự nhiên | |||||
Hiệu suất tối đa | 96.8% | 96.90% | 97.20% | 97.20% | 97.3% | 97.9% |
Hiệu suất Euro Efficiency | 95.95% | 96.00% | 96.10% | 96.10% | 96.5% | 96.8% |
Hiệu suất MPPT Efficiency | 99% | |||||
Mức bảo vệ | IP65 | |||||
Mức tiêu thụ vào buổi tối | <1W | |||||
Chế độ cách ly | Transformerless | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -25℃~+60℃(suy giảm hiệu suất khi nhiệt độ trên 45℃) | |||||
Độ ẩm | 0~95%, không đọng sương | |||||
Bảo vệ | Quá áp, giám sát độ cách điện DC, quá dòng DC, giám sát dòng rò, bảo vệ lưới, bảo vệ hiện tượng islanding; bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá áp, bảo vệ ngắn mạch… | |||||
Hiển thị và truyền thông | ||||||
Hiển thị | Màn hình LED /LCD(Tự chọn) | |||||
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Hoa, Tiếng Hà Lan | |||||
Chuẩn truyền thông | RS485, WIFI, Ethernet (tự chọn) | |||||
Thông số lắp đặt | ||||||
Kích thước (CxDxS mm) | 350x320x135 | 380x320x135 | 420x360x160 | |||
Khối lượng (kg) | ≤10.5 | ≤13 | ≤15 | |||
Cấu hình lắp đặt | Treo tường | |||||
Khác | ||||||
Terminal đấu nối DC | MC4 | |||||
Chứng chỉ | VDE-AR-N4105,G83/2,C10/11,TF3.2.1,AS4777/3100, | |||||
EN61000-6-1:4,EN61000-3-2:3,EN61000-11:12;IEC 62109-1:2010 |
Model | MG4KTL | MG4K6TL | MG5TL | MG4KTL-2M | MG4K6TL-2M | MG5KTL-2M | |
Đầu vào (DC) | |||||||
Công suất DC đầu vào tối đa (W) | 4000 | 4600 | 5000 | 4000 | 4600 | 5000 | |
Điện áp DC tối đa (V) | 600 | ||||||
Điện áp khởi động (V)// điện áp làm việc tối thiểu(V) | 120/100 | ||||||
Điện áp hoạt động MPPT (V) | 120-550 | ||||||
Số lượng MPPT/ | 1/2 | 2/1 | |||||
Dòng điện danh định(A) | 16 | 18 | 20 | 10*2 | 11*2 | 12*2 | |
Cầu dao DC | Tùy chọn | ||||||
Đầu ra (AC) | |||||||
Công suất danh định (W) | 3680 | 4200 | 4600 | 3680 | 4200 | 4600 | |
Dòng điện AC tối đa (A) | 16 | 18.3 | 20 | 16 | 18.3 | 20 | |
Dải điện áp AC | 230/180~277 VAC | ||||||
Phù hợp với chuẩn VDE-AR-N4105,G83/2, G59,AS4777/3100 , CQC | |||||||
Tần số lưới điện | 50Hz(44~55Hz) / 60Hz(54~65Hz) | ||||||
Phù hợp với chuẩn VDE-AR-N4105,G83/2,AS4777/3100 , CQC | |||||||
Hệ số công suất | ≥0.99(có thể điều chỉnh) | ||||||
THD | < 3% (với công suất danh định) | ||||||
Đấu nối | Một pha 220V(L、N、PE) | ||||||
Hệ thống | |||||||
Làm mát | Tự nhiên | ||||||
Hiệu suất tối đa | 97.70% | 97.70% | 97.80% | 97.90% | 98.00% | 98.00% | |
Hiệu suất Euro Efficiency | 96.50% | 96.70% | 96.80% | 96.80% | 96.80% | 96.80% | |
Hiệu suất MPPT Efficiency | 99% | ||||||
Mức bảo vệ | IP65 | ||||||
Mức tiêu thụ vào buổi tối | <1W | ||||||
Chế độ cách ly | Transformerless | ||||||
Nhiệt độ hoạt động | -25℃~+60℃(suy giảm hiệu suất khi nhiệt độ trên 45℃) | ||||||
Độ ẩm | 0~95%, không đọng sương | ||||||
Bảo vệ | Quá áp, giám sát độ cách điện DC, quá dòng DC, giám sát dòng rò, bảo vệ lưới, bảo vệ hiện tượng islanding; bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ quá áp, bảo vệ ngắn mạch… | ||||||
Hiển thị và truyền thông | |||||||
Hiển thị | Màn hình LED /LCD(Tự chọn) | ||||||
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Hoa, Tiếng Hà Lan | ||||||
Chuẩn truyền thông | RS485, WIFI, Ethernet (tự chọn) | ||||||
Thông số lắp đặt | |||||||
Kích thước (CxDxS mm) | 350x360x160 | 420x360x160 | |||||
Khối lượng (kg) | ≤13 | ≤15 | |||||
Cấu hình lắp đặt | Treo tường | ||||||
Khác | |||||||
Terminal đấu nối DC | MC4 | ||||||
Chứng chỉ | VDE-AR-N4105,G83/2,AS4777/3100,CQC | ||||||
EN61000-6-1:4,EN61000-3-2:3,EN61000-11:12;IEC 62109-1:2010 |