Một số điều cần biết về iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter
Hệ thống năng lượng mặt trời ngày càng được khách hàng, các chủ công trình tin tưởng, lắp đặt và sử dụng. Nó giúp sử dụng điện năng an toàn, sạch, xanh, không ô nhiễm và mất cân bằng môi trường, ít phụ thuộc điện lưới, giảm hóa đơn tiền điện, tiết kiệm điện quốc gia…
Để làm được điều này thì hệ thống cần phải có các thiết bị như: tấm pin, biến tần, bộ chuyển đổi, bộ sạc, bình ắc quy, dây điện… Trong đó, vai trò và tầm quan trọng của iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter dường như không thể thay thế.
Chức năng của một iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter đó là chuyển đổi dòng điện 1 chiều được tạo ra từ tấm pin thành dòng điện xoay chiều và hòa điện vào điện lưới.
So với các loại chuyển đổi hiện có trên thị trường thì iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter của INVT có thể đạt được hiệu suất chuyển đổi lên đến 99% trong một số điều kiện cụ thể. Nó được trang bị công nghệ MPPT giúp dò tìm điểm công suất một cách hiệu quả. Nó được hãng INVT cài đặt nhiều chế độ bảo vệ và giám sát để khách hàng thuận tiện hơn trong lắp đặt, quản lý: giám sát lỗi nối đất, giám sát cách lý DC, giám sát DC hay bảo vệ khi ngắn mạch, quá tải, áp cao.
Có rất nhiều loại iMars, chính vì thế khi lựa chọn thì khách hàng cần phải cân nhắc cũng như tính toán cẩn thận về yêu cầu, công suất hệ thống với các thông số mà hãng sản xuất đã cung cấp.
Thông tin về iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter của INVT:
+ Tên: iMars BG 6KW~15KW
+ Loại: Grid-tied Solar inverter
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Thời gian bảo hành: 18 tháng
+ Điện áp DC max ngõ vào: 1000V
+ Điện áp khởi động ngõ vào: 180V
+ Vào DC ra AC
+ Các loại: BG6KTR, BG8KTR, BG10KTR, BG12KTR, BG15KTR
+ Chế độ làm mát: Làm mát bằng gió tự nhiên
+ Công suất tiêu hao vào ban đêm: <1w
+ Độ ẩm của môi trường làm việc: 0~95%, không đọng sương 45 độ C
+ Nhiệt độ môi trường làm việc: -25 độ C~+60 độ C, giảm dần sau
+ Ngôn ngữ hệ thống làm việc: Tiếng Anh, Tiếng Trung
+ Giao tiếp truyền thông: Chuẩn RS485 với kết nối wifi, enthernet
Ngoài iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter thì INVT còn nổi tiếng trong việc cung cấp các thiết bị dùng cho hệ thống năng lượng mặt trời như: SOLAR PANEL – CS6P, biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01, biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65, iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter, iMars BG 4KW~6KW Grid-tied Solar inverter, iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter …
Ứng dụng của iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter
iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter được ứng dụng nhiều trong các hệ thống điện năng lượng mặt trời của các hộ gia đình, biệt thự, home stay hay các khu nghỉ dưỡng, resort, khách sạn hay các công trình, nhà ga, sân bay, bến xe, bệnh viện, trường học và các nông trường, trang trại.
Hiện nay có rất nhiều iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter nhái, kém chất lượng, giả mạo INVT. Vì thế khách hàng cần chọn loại chính hãng INVT để đạt được chất lượng, hiệu suất công việc cao nhất cũng như độ bền cao, ít hư hỏng, giá bán phải chăng, bảo hành hợp lý.
Chắc chắn để có thể lựa chọn được một iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter đáp ứng yêu cầu công việc thì cần phải tham khảo thêm những thông số trong bảng sau:
BG6KTR | BG8KTR | BG10KTR | BG12KTR | BG15KTR | |
Ngõ vào (DC) | |||||
Điện áp DC max (V) | 1000 | ||||
Điện áp khởi động (V) | 180 | ||||
Tầm hoạt động MPPT (V) | 180-800 | ||||
Ngưỡng điện áp định mức | 200-800 | 250-800 | 250-800 | 300-800 | 380-800 |
Số lượng MPPT/ Số dãy ngõ vào DC cho mỗi MPPT | 2/2 | 2/2 | 2/3 | 2/3 | 2/3 |
Công suất DC Max (W) | 6400 | 8400 | 10400 | 12500 | 15600 |
Dòng DC max (A) trên MPPT*số lượng | 16X2 | 21X2 | 21X2 | 21X2 | 21X2 |
MPPT | |||||
CB/MCB nguồn DC | Tích hợp | ||||
Ngõ ra AC | |||||
Công suất định mức (W) | 6000 | 8000 | 10000 | 12000 | 150000 |
Dòng ngõ ra AC max (A) | 10 | 13 | 15 | 20 | 24 |
Dải điện áp | 320~460vac | ||||
Đạt tiêu chuẩn VDE0126-1-1 /A1:2012, G83/1-1, G59-3-1:2013, C10/11:2012, TF3.2.1, AS4777/3100, AS/NZS3100:2009 | |||||
Tần số lưới | 50Hz (47~51.5 Hz)/60Hz(57~61.5Hz) | ||||
Hệ số công suất | ≥0.99 (tại công suất định mức) | ||||
Tổng độ méo sóng hài THD | <3% (tại công suất định mức) | ||||
Bộ kết nối nguồn AC | 1 pha (L,N, PE) | ||||
Hệ thống | |||||
Làm mát | Gió tự nhiên | Gió tự nhiên | Gió tự nhiên | Gió tự nhiên | Gió tự nhiên |
Hiệu suất max | 97,50% | 97,80% | 98,00% | 98,00% | 98,00% |
Hiệu suất theo tiêu chuẩn Châu Âu |
97,00% | 97,00% | 97,50% | 97,50% | 97,50% |
Hiệu suất MPPT | 99,9% | ||||
Cấp bảo vệ | Ip65 | ||||
Công suất tiêu vao ban đêm | <1w | ||||
Cách ly | không biến áp | ||||
Nhiệt độ môi trường làm việc | -250C~+600C, giảm dần sau 450C | ||||
Độ ẩm tương đối | 0~95%, không đọng sương | ||||
Bảo vệ | Giám sát cách ly DC, Giám sát DC, Giám sát lỗi nối đất, giám sát lưới, bảo vệ điện áp cao, bảo vệ ngắn mạch… | ||||
Hiển thị và giao tiếp | |||||
Hiển thị | Màn hình hiển thị 3.5 ” | ||||
Ngôn ngữ hệ thống | Tiếng anh, tiếng trung | ||||
Giao tiếp truyền thông | Chuẩn RS485 | ||||
Wifi, Enthernet ( Tùy chọn) | |||||
Thông số lắp đặt | |||||
Kích thước (HxWxD mm) | 460x328x127 | ||||
Trọng lượng (Kg) | ≤25.5 | ||||
Lắp đặt | Treo tường | ||||
Khác | |||||
Đầu nối DC | chống nước SUNCLIX | ||||
Chứng chỉ | CE, VDE0126-1-1 /A1:2012, G83/1-1, G59-3-1:2013, C10/11:2012, TF3.2.1, AS4777/3100, AS/NZS3100:2009. |