Giới thiệu iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter của INVT
Trước hết nói về INVT, đây là một hãng thiết bị chuyên nghiên cứu và phát triển các dòng sản phẩm tự động hóa, điện năng lượng mặt trời. Không chỉ có hệ thống sản xuất cũng như dây chuyền hiện đại mà INVT con có đội ngũ kỹ sư kinh nghiệm và trình độ, những quy trình nghiêm ngặt nên những thiết bị luôn đạt chất lượng cao.
iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter là một trong những thiết bị rất phổ biến. Vậy nó là gì? Chính xác nó là bộ hòa lưới năng lượng mặt trời- một bộ phận quan trọng nếu khách hàng muốn vận hành và sử dụng năng lượng mặt trời cho sản xuất, sinh hoạt.
INVT thiết kế iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter như một bộ đảo điện ba pha hoàn chỉnh. Chức năng chính của iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter đó là biến đổi dòng điện 1 chiều được các tấm pin năng lượng mặt trời tạo ra thành dòng điện xoay chiều để hòa vào lưới điện đang sử dụng của khách hàng.
Công suất định mức của thiết bị này là: 20W, 25 W, 30W. Tùy vào các yêu cầu thực tế mà khách hàng có thể lựa chọn loại iMars sao cho phù hợp.
Điểm đáng chú ý của iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter đó là nó có rất nhiều chức năng bảo vệ cho hệ thống như: bảo vệ khi ngắn mạch, bảo vệ khi điện áp cao, giám sát điện DC, giám sát lưới, giám sát điện mặt đất…
INVT cung cấp khá nhiều loại iMars nên khách hàng khi lựa chọn mua cần phải cân nhắc, tính toán và tham khảo thêm các thông số mà hãng INVT cung cấp để lựa chọn cho mình một iMars phù hợp.
Thông tin về iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter của INVT:
+ Tên: iMars BG 20KW~30KW
+ Loại: Grid-tied Solar inverter
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Thời gian bảo hành: 18 tháng
+ Điện áp DC max ngõ vào: 1000V
+ Điện áp khởi động ngõ vào: 300 V
+ Vào DC ra AC
+ Các loại: BG20KTR, BG25KTR, BG30KTR
+ Chế độ làm mát: Làm mát bằng gió tự nhiên
+ Độ ẩm của môi trường làm việc: 0~95%, không đọng sương
+ Nhiệt độ môi trường làm việc: -25 độ C~+60 độ C, giảm dần sau 45 độ C
+ Ngôn ngữ hệ thống làm việc: Tiếng Anh, Tiếng Trung
+ Giao tiếp truyền thông: Chuẩn RS485 với internet, wifi.
Ngoài iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter thì INVT còn nổi tiếng trong việc cung cấp các thiết bị dùng cho hệ thống năng lượng mặt trời như: SOLAR PANEL – CS6P, biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01, biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65, iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter, iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter, iMars BG 4KW~6KW Grid-tied Solar inverter…
Ứng dụng của iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter
Điện năng lượng mặt trời đã dần trở nên quen thuộc với nhiều người. Và những thiết bị như iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter, tấm pin năng lượng, biến tần… trở nên thông dụng hơn. Nó được sử dụng trong các hệ thống điện năng lượng mặt trời của các công trình hay bệnh viện, nhà ga, sân bay, bến tàu, siêu thị, chung cư, trung tâm thương mại hay các nông trường, trang trại, khu chăn nuôi hoặc đáp ứng nhu cầu sử dụng của hộ gia đình, homwe stay…
Nên chọn mua iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter chính hãng INVT để đảm bảo được chất lượng, hiệu suất chuyển đổi cũng như độ bền cao và giá thành phải chăng.
Quý khách có thể tham khảo thêm thông tin trong bảng sau đây trước khi chọn mua cũng như lắp đặt sử dụng:
BG20KTR | BG25KTR | BG30KTR | |
Ngõ vào (DC) | |||
Điện áp DC max (V) | 1000 | ||
Điện áp khởi động (V) | 300 | ||
Tầm hoạt động MPPT (V) | 300-800 | ||
Ngưỡng điện áp định mức | 400-800 | 430-800 | 470-800 |
Số lượng MPPT/ Số dãy ngõ vào DC cho mỗi MPPT | 2/1(2/2 tùy chọn) | 2/1(2/2 tùy chọn) | 2/1 (2/2 tùy chọn) |
Công suất DCMax (W) | 20800 | 26000 | 31200 |
Dòng DC max (A) trên MPPT*số lượng MPPT | 9×1 | 11×1 | 15×1 |
CB/MCB nguồn DC | NO | ||
Ngõ ra AC | |||
Công suất định mức (W) | 20000 | 25000 | 30000 |
Dòng ngõ ra AC max (A) | 32 | 40 | 48 |
Dải điện áp | 320~460VAC | ||
Đạt tiêu chuẩn AS4777.2:2005, AS4777.3:2005, AS/NZS3100:2009 , VDE-AR- N4105, VDE0126-1-1/A1:2012, CQC (CNCA/CTS0004:2009A, CNCA/CTS0006:2010. | |||
Tần số lưới | 50Hz (47~51.5 Hz)/60Hz(57~61.5Hz) | ||
Hệ số công suất | -0.9~+0.9(có thể điều chỉnh được) | ||
Tổng độ méo sóng hàiTHD | <3% (tại công suất định mức) | ||
Bộ kết nối nguồn AC | 3 pha (L1,L2,L3,N, PE) | ||
Hệ thống | |||
Làm mát | Gió tự nhiên | Gió tự nhiên | Gió tự nhiên |
Hiệu suất max | 98,20% | 98,20% | 98,20% |
Hiệu suất sử dụng theo tiêu chuẩn châu Âu |
97,50% | 97,50% | 97,50% |
Hiệu suất MPPT | 99,9% | ||
Cấp bảo vệ | Ip65 | ||
Công suất tiêu thụ vào ban đêm | <1w | ||
Cách ly | Không biến áp | ||
Nhiệt độ môi trường làm việc | -250C~+600C, giảm dần sau 450C | ||
Độ ẩm tương đối | 0~95%, không đọng sương | ||
Bảo vệ | Giám sát cách điện DC, Giám sát DC, Giám sát lỗi nối đất, giám sát lưới, bảo vệ điện áp cao, bảo vệ ngắn mạch… | ||
Hiển thị và giao tiếp | |||
Hiển thị | Màn hình hiển thị 3.5” | ||
Ngôn ngữ hệ thống | Tiếng anh, tiếng trung | ||
Giao tiếp truyền thông | Chuẩn RS485 | ||
Wifi, Enthernet (Tùy chọn) | |||
Thông số lắp đặt | |||
Kích thước (HxWxD mm) | 814x626x234 | ||
Trọng lượng (Kg) | ≤60 | ||
Lắp đặt | Treo tường | ||
Khác | |||
Đầu nối DC | chống nước SUNCLIX | ||
Chứng chỉ | CE,AS4777.2:2005, AS4777.3:2005, AS/NZS3100:2009 , VDE-AR-N4105, VDE0126-1-1/A1:2012, CQC (CNCA/CTS0004:2009A, CNCA/CTS0006:2010, EN62109-1:2010, EN62109-2:2011, IEC62109-1:2010, IEC62109-2:2011 |