Thông tin về iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter
iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter là một trong những thiết bị hòa lưới, chuyển đổi của INVT.
INVT phát triển loại iMars BG 1.5KW~3KW với mạch MPPT chịu được sự khắc nghiệt của khí hậu và môi trường. Vỏ của iMars là hợp kim nguyên khối nên vừa chống bám bụi lại rất sang trọng, đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
Nếu so sánh bộ hòa lưới iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter của INVT với các thiết bị hòa lưới khác hiện có trên thị trường thì khác thì chúng ta dễ dàng nhận ra những ưu điểm nổi trội:
+ INVT nghiên cứu và phát triển sản xuất trên nền tảng công nghệ của Đức- một nước tiên tiến hàng đầu thế giới nên iMars có kích thước, cơ cấu tiêu chuẩn.
+ Thiết kế nhỏ, gọn, nhẹ với giao diện thân thiện, lắp đặt dễ dàng.
+ Hiệu suất điện năng lên đến 98%
+ Giá thành phải chăng, bảo hành lâu dài
+ Chế độ làm mát tự nhiên bằng gió
+ Màn hình LCD rộng, được bảo vệ 2 lớp
+ Có mạch dò điểm công suất MPPT
Mỗi thiết bị iMars đều có những thông số riêng mà khách hàng cần tham khảo trước khi lựa chọn để mua, lắp đặt, vận hành. Chính vì thế mà những thông tin về kỹ thuật được hãng sản xuất INVT cung cấp luôn thu hút sự quan tâm của nhiều người.
Thông tin về iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter của INVT:
+ Tên: iMars BG 4KW~6KW
+ Loại: Grid-tied Solar inverter
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Thời gian bảo hành: 24 tháng
+ Điện áp DC max ngõ vào: 500V
+ Điện áp khởi động ngõ vào: 100V
+ Vào DC ra AC
+ Các loại: BG1K5TL, BG2K2TL, BG3K3TL
+ Chế độ làm mát: Làm mát bằng gió tự nhiên
+ Công suất tiêu hao vào ban đêm: <1w
+ Độ ẩm của môi trường làm việc: 0~95%, không đọng sương
+ Nhiệt độ môi trường làm việc: Từ -2500C~+6000C, giảm dần sau 4500C
+ Ngôn ngữ hệ thống làm việc: Tiếng Anh, Tiếng Trung
+ Giao tiếp truyền thông: Chuẩn RS485 với kết nối wifi, enthernet
+ Hình thức lắp đặt: Treo tường
Ngoài iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter thì INVT còn nổi tiếng trong việc cung cấp các thiết bị dùng cho hệ thống năng lượng mặt trời như: SOLAR PANEL – CS6P, biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01, biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65, iMars BG 4KW~6KW Grid-tied Solar inverter , iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter, iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter…
Ứng dụng của iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter
Như chúng ta đã biết, năng lượng mặt trời đã dần được thay thế cho các nguồn năng lượng đang được sử dụng có nguy cơ cạn kiệt như: than đá, khí đốt, dầu mỏ, nước… Bởi nó là tài nguyên vô tận, sạch, an toàn, xanh và thân thiện với con người.
Và trong các hệ thống điện năng lượng mặt trời đó không thể thiếu iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter được.
Thiết bị được dùng trong hệ thống điện năng lượng của các hộ gia đình hay trang trại, nông trường, các bệnh viện, nhà ga, sân bay, bến tàu hay các công trình, khu nghỉ dưỡng, home stay, khách sạn…
Quý khách có thể cập nhật thêm thông tin, thông số của iMars BG 1.5KW~3KW Grid-tied Solar inverter trước khi chọn mua để đảm bảo hành chính hãng, giá thành phải chăng, hiệu suất làm việc tốt nhất:
BG1K5TL | BG2K2TL | BG3K3TL | ||
Ngõ vào (DC) | ||||
Điện áp DC max (V) |
500
|
|||
Điện áp khởi động (V) |
100
|
|||
Dải hoạt động MPPT (V) |
120-450
|
|||
Ngưỡng điện áp định mức | 180-450 | 180-450 | 200-450 | |
Số lượng MPPT/ Số dãy ngõ vào DC cho mỗi MPPT | 1-1 | 1-1 | 2-1 | |
Công suất DC Max (W) | 1800 | 2500 | 3250 | |
Dòng DC max (A) dùng 1 MPPT*số lượng MPPT | 9×1 | 11×1 | 15×1 | |
CB/MCB nguồn DC | Tùy chọn | |||
Ngõ ra AC | ||||
Công suất định mức (W) | 1500 | 2200 | 3000 | |
Dòng ngõ ra AC max (A) | 7.5 | 11 | 15 | |
Dải điện áp | 180~270 | |||
Đạt tiêu chuẩn VDE0126-1-1 (VDE-AR-N4105), G83/1, G59/2, C10/11, TF3.2.1, AS4777/3100, CQC | ||||
Tần số lưới | 50Hz (47~51.5 Hz)/60Hz(57~61.5Hz) | |||
Hệ số công suất | ≥0.99 (tại công suất định mức) | |||
Tổng độ méo sóng hài THD | <3% (tại công suất định mức) | |||
Bộ kết nối nguồn AC | 1 pha (L,N, PE) | |||
Hệ thống | ||||
Làm mát | Gió tự nhiên | Gió tự nhiên | Gió tự nhiên | |
Hiệu suất max | 96,90% | 97,2% | 97,3% | |
Hiệu suất theo tiêu chuẩn Châu Âu | 96,00% | 96,01% | 96,3% | |
Hiệu suất MPPT | 99,9% | |||
Cấp bảo vệ | Ip65 | |||
Công suất tiêu thụ vào ban đêm | <1w | |||
Cách ly | biến thế cách li. | |||
Nhiệt độ môi trường làm việc | -2500C~+6000C, giảm dần sau 4500C | |||
Độ ẩm tương đối | 0~95%, không đọng sương | |||
Bảo vệ | Kiểm tra bảo vệ cách điện DC, kiểm tra DC, kiểm tra mass, kiểm tra lưới, bảo vệ điện áp cao, bảo vệ ngắn mạch… | |||
Hiển thị và giao tiếp | ||||
Hiển thị | Màn hình hiển thị 3.5” | |||
Ngôn ngữ hệ thống | Tiếng Anh, tiếng Trung | |||
Giao tiếp truyền thông | Chuẩn RS485 | |||
Wifi, Enthernet ( Tùy chọn) | ||||
Thông số cơ khí | ||||
Kích thước (HxWxD mm) | 460x328x172 | |||
Trọng lượng (kg) | ≤16.5 | |||
Lắp đặt | Treo tường | |||
Khác | ||||
Đấu nối DC | Thiết bị đấu nối DC đầu vào chống thấm nước SUNCLIX. | |||
Chứng chỉ | TUV, CE, VDE0126-1-1 (VDE-AR-N4105) G83/1, G59/2, C10/11, TF3.2.1, AS4777/3100 CQC, EN61000-6-1:4, EN61000-3-2:3 EN61000-11:12, IEC 62109-1:2010 |