Biến Tần Vòng Hở Đa Năng – CHE100
Biến tần là dòng sản phẩm nổi tiếng được INVT nghiên cứu, phát triển. Thiết bị này đã và đang góp phần vào việc nâng cao năng suất, sản lượng, tiết kiệm các chi phí phát sinh, nhân công và đảm bảo sự an toàn cho con người và môi trường xung quanh.
Tại sao chúng ta gọi CHE100 là đa năng ? Vì biến tần này có thể đáp ứng tất cả yêu cầu về tải, công suất hoạt động của các loại máy móc, dây chuyền thông dụng trong ngành công nghiệp chế biến, sản xuất, gia công…
Biến Tần Vòng Hở Đa Năng – CHE100 có rất nhiều chế độ và chức năng giúp việc vận hành hiệu quả, năng suất hơn.
+Chức năng bù moment
+ Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục
+ Chức năng tiết kiệm điện: Cụ thể là CHE 100 tự bật chế độ tiết kiệm khi phát hiện dư tải. Nhờ vậy mà vừa nâng cao hiệu suất làm việc của động cơ vừa bảo vệ động cơ, tiết kiệm được điện năng và chi phí.
+ Chức năng kiểm tra giám sát
+ Chức năng điều khiển thắng
+ Chức năng cài đặt tần số bỏ qua
+ Chức năng tự ổn áp
+ Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi dệt
Để có thể lựa chọn đúng loại CHE 100 một cách nhanh chóng, chính xác và tiết kiệm thì bên cạnh việc nắm được các yêu cầu, đặc điểm công việc của máy móc, dây chuyền thì thông số của CHE 100 mà INVT cung cấp cũng cần được quan tâm.
Thông tin về Biến Tần Vòng Hở Đa Năng – CHE100 :
+ Tên: CHE 100
+ Loại: Biến tần vòng hở đa năng
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Bảo hành: 24 tháng
+ Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ
+ Dải công suất: 0.4 KW- 630 KW
+ Tần số ngõ vào: 47~63Hz
+ Tần số ngõ ra: 0~400Hz
+ Các loại biến tần vòng hở đa năng CHE 100: CHE 100 0R7G-S2,CHE 100 1R5G-S2, CHE 100 2R2G-S2, CHE 100 0R7G-2, CHE 100 1R5G-2, CHE 100 2R2G-2, CHE 100 004G-2, CHE 100 5R5G-2, CHE 100 7R5G-2, CHE 100 011G-2, CHE 100 015G-2, CHE 100 018G-2, CHE 100 022G-2, CHE 100 030G-2, CHE 100 037G-2, CHE 100 045G-2, CHE 100 015G-2
Hay CHE100-0R7GG-4, CHE100-1R5G-4, CHE100-2R2G-4, CHE100-004G/5.5P-4, CHE100-5R5G/7.5P-4, CHE100-7R5G/11P-4, CHE100-011G/15P-4, CHE100-015G/18P-4, CHE100-018G/22P-4, CHE100-022G/30P-4, CHE100-030G/37P-4, CHE100-037G/45P-4, CHE100-045G/55P-4, CHE100-055G/75P-4, CHE100-075G/90P-4, CHE100-090G/110-4P, CHE100-110G/132P-4, CHE100-132G/160P, CHE100-160G/185P-4, CHE100-185G/200P-4, CHE100-200G/220P-4, CHE100-220G/250P-4, CHE100-250G/280P-4, CHE100-280G/315P-4, CHE100-315G/350P-4, CHE100-350G-4, CHE100-400G-4, CHE100-500G-4, CHE100-560G-4, CHE100-630G-4.
Đa dạng các loại biến tần vòng hở đa năng để khách hàng lựa chọn là một trong những điểm mà khách hàng đánh giá cao dòng sản phẩm này của INVT.
Ứng dụng của biến Tần Vòng Hở Đa Năng – CHE100
Về thiết kế, CHE 100 rất nhỏ gọn nên việc di chuyển, lắp đặt hoặc tháo sửa chữa rất thuận tiện. Vỏ nhựa dày dặn, cứng cáp giúp biến tần này có thể làm việc ổn định trong môi trường có nhiều nhiệt độ.
Biến tần được sử dụng nhiều trong các loại máy móc công nghiệp, tự động hóa vì tính năng nổi trội: tiết kiệm năng lượng, chất lượng tốt, ít xảy ra sự cố, khi khởi động và vận hành thì rất êm ái, tuổi thọ thiết bị được kéo dài hơn nếu biết cách vệ sinh và sử dụng.
Thiết bị này thường thấy xuất hiện trong các loại máy bơm quạt hay máy kéo thép, máy giấy, trục chính máy CNC, máy se sợi, máy thổi….
Dưới đây là những thông số cụ thể và chi tiết của Biến Tần Vòng Hở Đa Năng – CHE100 mà quý khách cần phải tham khảo, trước khi chọn lựa cho mình một biến tần phù hợp.
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ |
DIỄN GIẢI
|
|
Dải công suất | 0.4~630KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 1Pha 220V±15% (0.4~2.2KW) + AC 3Pha 220V±15% (0.7 ~55KW) + AC 3Pha 380V±15% (0.7~630KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào định mức |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển |
Moment khởi động | 150% moment định mức tại 0.5 Hz (SVC) |
Chế độ điều khiển | V/Fcontrol, Sensorless vector (SVC), Torque control. | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC) | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức. |
|
Tần số sóng mang | 0.5 kHz ~15.0 kHz. | |
Độ chính xác tốc độ | ±0.5% của tốc độ lớn nhất (SVC). | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào Analog, truyền thông, đa cấp tốc độ: 8 cấp tốc độ đặt trước, PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Truyền thông | Modbus RTU. | |
Đặc điểm I/O |
Ngõ vào số | Có 4 ngõ vào nhận giá trị ON – OFF. |
Ngõ vào Analog | 02 ngõ vào: + Cổng AI1 có thể nhận tín hiệu (0 ~10V). + Cổng AI2 có thể nhận tín hiệu vào (0 ~10V hoặc 0~24V hoặc 0~20mA). |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 01 ngõ ra, Ngõ AO có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn. |
|
Ngõ ra Relay | 1 ngõ ra: RO1A-common, ROB-NC, ROC-NO. |
|
Ngõ ra collector hở | 1 ngõ (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao) | |
Chức năng bảo vệ | Có thể bảo vệ lên tới 24 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | – Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. – Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng cài đặt tần số bỏ qua | Giúp biến tần tránh dao động do cộng hưởng cơ khí với tải | |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. | |
Chức năng tiết kiệm điện | – Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải – Nâng cao hệ số công suất của động cơ. |
|
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng lên tới 15Kw | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | – Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. – Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. |
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:
a/ Kích thước
Công suất (kW) |
Điện Áp (V) |
A (mm) |
B (mm) |
H (mm) |
W (mm) |
D (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm) |
Ghi chú |
Kích thước | ||||||||
0.75 | 1Pha 220V | 76.8 | 131.6 | 140 | 85 | 115 | 4 | — |
1.5~2.2 | 110.4 | 170.2 | 180 | 120 | 140 | 5 | — | |
0.75 | 3Pha 220V | 76.8 | 131.6 | 140 | 85 | 115 | 4 | — |
1.5~2.2 | 110.4 | 170.2 | 180 | 120 | 140 | 5 | — | |
4~5.5 | 147.5 | 237.5 | 250 | 160 | 175 | 5 | — | |
7.5 | 206 | 305.5 | 320 | 220 | 180 | 6 | — | |
11~18 | 176 | 454.5 | 467 | 290 | 215 | 6.5 | — | |
22~37 | 230 | 564.5 | 577 | 375 | 270 | 7 | — | |
45 | 320 | 738.5 | 755 | 460 | 330 | 9 | — | |
0.7~2.2 | 3Pha 380V | 110.4 | 170.2 | 180 | 120 | 140 | 5 | — |
4.0~5.5 | 147.5 | 237.5 | 250 | 160 | 175 | 5 | — | |
7.5~15 | 206 | 305.5 | 320 | 220 | 180 | 6 | — | |
18.5~30 | 176 | 454.5 | 467 | 290 | 215 | 6.5 | — | |
37~55 | 230 | 564.5 | 577 | 375 | 270 | 7.0 | — | |
75~110 | 320 | 378.5 | 755 | 460 | 330 | 9 | — | |
132~185 | 270 | 1233 | 1275 | 490 | 391 | 13 | Không đế | |
— | — | 1490 | 490 | 391 | — | Có đế | ||
200~315 | 500 | 1324 | 1358 | 750 | 402 | 12.5 | Không đế | |
— | — | 1670 | 750 | 402 | — | Có đế | ||
350~500 | — | —- | 1950 | 1200 | 502 | — | — |
b/ Chọn Dây Điện, MCB
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
Dòng định mức (A) | Chọn công suất cho Motor Tải nặng/tải nhẹ (KW) |
MCB (A) |
Dây động lực (mm2) |
|
Ngõ Vào | Ngõ ra | |||||
CHE100-0R7G-S2 | 1Pha 220 | 8.2 | 4.5 | 0.75 | 16 | 2.5 |
CHE100-1R5G-S2 | 14.2 | 7 | 1.5 | 20 | 4 | |
CHE100-2R2G-S2 | 23 | 10 | 2.2 | 32 | 6 | |
CHE100-0R7G-2 | 3Pha 220 | 5 | 4.5 | 0.75 | 16 | 2.5 |
CHE100-1R5G-2 | 7.7 | 7 | 1.5 | 20 | 4 | |
CHE100-2R2G-2 | 11 | 10 | 2.2 | 32 | 6 | |
CHE100-004G-2 | 17 | 16 | 3.7 | 40 | 6 | |
CHE100-5R5G-2 | 21 | 20 | 5.5 | 63 | 6 | |
CHE100-7R5G-2 | 31 | 30 | 7.5 | 100 | 10 | |
CHE100-011G-2 | 43 | 42 | 11 | 125 | 25 | |
CHE100-015G-2 | 56 | 55 | 15 | 160 | 25 | |
CHE100-018G-2 | 71 | 70 | 18.5 | 160 | 25 | |
CHE100-022G-2 | 81 | 80 | 22 | 200 | 35 | |
CHE100-030G-2 | 112 | 110 | 30 | 200 | 35 | |
CHE100-037G-2 | 132 | 130 | 37 | 200 | 35 | |
CHE100-045G-2 | 163 | 160 | 45 | 200 | 70 | |
CHE100-0R7GG-4 | 3 Pha 380 | 3.4 | 2.5 | 0.75 | 16 | 2.5 |
CHE100-1R5G-4 | 5.0 | 3.7 | 1.5 | 16 | 2.5 | |
CHE100-2R2G-4 | 5.8 | 5 | 2.2 | 16 | 2.5 | |
CHE100-004G/5.5P-4 | 10/15 | 9/13 | 4/5 | 25 | 4 | |
CHE100-5R5G/7.5P-4 | 15/20 | 13/17 | 5.5/7.5 | 25 | 4 | |
CHE100-7R5G/11P-4 | 20/26 | 17/25 | 7.5/11 | 40 | 6 | |
CHE100-011G/15P-4 | 26/35 | 25/32 | 11.0/15.0 | 63 | 6 | |
CHE100-015G/18P-4 | 35/38 | 32/37 | 15.0/18.5 | 63 | 6 | |
CHE100-018G/22P-4 | 38/46 | 37/45 | 18.5/22.0 | 100 | 10 | |
CHE100-022G/30P-4 | 46/62 | 45/60 | 22.0/30.0 | 100 | 16 | |
CHE100-030G/37P-4 | 62/76 | 60/75 | 30.0/37.0 | 125 | 25 | |
CHE100-037G/45P-4 | 76/90 | 75/90 | 37.0/45.0 | 160 | 25 | |
CHE100-045G/55P-4 | 90/105 | 90/110 | 45.0/55.0 | 200 | 35 | |
CHE100-055G/75P-4 | 105/140 | 110/150 | 55.0/75.0 | 200 | 35 | |
CHE100-075G/90P-4 | 140/160 | 150/176 | 75.0/90.0 | 250 | 70 | |
CHE100-090G/110-4P | 160/210 | 176/210 | 90.0/110 | 315 | 70 | |
CHE100-110G/132P-4 | 210/240 | 210/250 | 110/132 | 400 | 95 | |
CHE100-132G/160P | 240/290 | 250/300 | 132/160 | 400 | 150 | |
CHE100-160G/185P-4 | 290/330 | 300/340 | 180/185 | 630 | 185 | |
CHE100-185G/200P-4 | 330/370 | 340/380 | 185/200 | 630 | 185 | |
CHE100-200G/220P-4 | 370/410 | 380/415 | 200/220 | 630 | 240 | |
CHE100-220G/250P-4 | 410/460 | 415/470 | 220/250 | 800 | 150×2 | |
CHE100-250G/280P-4 | 460/500 | 470/520 | 250/280 | 800 | 150×2 | |
CHE100-280G/315P-4 | 500/580 | 520/600 | 280/315 | 1000 | 185×2 | |
CHE100-315G/350P-4 | 580/620 | 600/640 | 315/350 | 1200 | 240×2 | |
CHE100-350G-4 | 620 | 640 | 350 | 1280 | 240×2 | |
CHE100-400G-4 | 670 | 690 | 400 | 1380 | 240×2 | |
CHE100-500G-4 | 835 | 860 | 500 | 1720 | 185×3 | |
CHE100-560G-4 | 920 | 950 | 560 | 1900 | 185×3 | |
CHE100-630G-4 | 1050 | 1100 | 630 | 2200 | 240×3 |
Công suất (kW) |
Điện Áp (V) |
Bộ thắng | Đơn vị thắng (100% moment thắng, 10% momen định mức) |
|||
Loại | Số lượng | Ohm | Công suất | Số lượng | ||
CHE100-0R7G-2 | 220V | Tích hợp | — | 275Ω | 75W | 1 |
CHE100-1R5G-2 | — | 138Ω | 150W | 1 | ||
CHE100-2R2G-2 | — | 91Ω | 220W | 1 | ||
CHE100-004G-2 | — | 52Ω | 400W | 1 | ||
CHE100-5R5G-2 | — | 37.5Ω | 550W | 1 | ||
CHE100-7R5G-2 | — | 27.5Ω | 750W | 1 | ||
CHE100-011G-2 | DBU-055-2 | 1 | 19Ω | 1100W | 1 | |
CHE100-015G-2 | 1 | 13.6Ω | 1500W | 1 | ||
CHE100-018G-2 | 1 | 12Ω | 1800W | 1 | ||
CHE100-022G-2 | 1 | 9Ω | 2200W | 1 | ||
CHE100-030G-2 | 1 | 6.8Ω | 3000W | 1 | ||
CHE100-037G-2 | DBU-055-2 | 2 | 10Ω | 2000W | 2 | |
CHE100-045G-2 | 2 | 9Ω | 2400W | 2 | ||
CHE100-0R7GG-4 | 380V | Tích hợp | — | 900Ω | 75W | 1 |
CHE100-1R5G-4 | — | 460Ω | 150W | 1 | ||
CHE100-2R2G-4 | — | 315Ω | 2200W | 1 | ||
CHE100-004G/5.5P-4 | — | 175Ω | 400W | 1 | ||
CHE100-5R5G/7.5P-4 | — | 120Ω | 550W | 1 | ||
CHE100-7R5G/11P-4 | — | 100Ω | 750W | 1 | ||
CHE100-011G/15P-4 | — | 70Ω | 1100W | 1 | ||
CHE100-015G/18P-4 | — | 47Ω | 1500W | 1 | ||
CHE100-018G/22P-4 | DBU-055-4 | 1 | 38Ω | 2000W | 1 | |
CHE100-022G/30P-4 | 1 | 32Ω | 2200W | 1 | ||
CHE100-030G/37P-4 | 1 | 23Ω | 3000W | 1 | ||
CHE100-037G/45P-4 | 1 | 19Ω | 3700W | 1 | ||
CHE100-045G/55P-4 | 1 | 16Ω | 4500W | 1 | ||
CHE100-055G/75P-4 | 1 | 13Ω | 5500W | 1 | ||
CHE100-075G/90P-4 | DBU-055-4 | 2 | 19Ω | 3700W | 2 | |
CHE100-090G/110-4P | 2 | 16Ω | 4500W | 2 | ||
CHE100-110G/132P-4 | 2 | 13Ω | 5500W | 2 | ||
CHE100-132G/160P | DBU-160-4 | 1 | 5Ω | 15000W | 1 | |
CHE100-160G/185P-4 | 1 | 3.5Ω | 20000W | 1 | ||
CHE100-185G/200P-4 | DBU-220-4 | 1 | 3.5Ω | 20000W | 1 | |
CHE100-200G/220P-4 | 1 | 3Ω | 25000W | 1 | ||
CHE100-220G/250P-4 | 1 | 3Ω | 25000W | 1 | ||
CHE100-250G/280P-4 | DBU-315-4 | 1 | 2.5Ω | 30000W | 1 | |
CHE100-280G/315P-4 | 1 | 2.5Ω | 30000W | 1 | ||
CHE100-315G/350P-4 | 1 | 2Ω | 30000W | 1 | ||
CHE100-350G-4 | DBU-220-4 | 2 | 3Ω | 40000W | 2 | |
CHE100-400G-4 | 2 | 3Ω | 40000W | 2 | ||
CHE100-500G-4 | DBU-315-4 | 2 | 2Ω | 60000W | 2 | |
CHE100-560G-4 | 2 | 2Ω | 60000W | 2 | ||
CHE100-630G-4 | 2 | 2Ω | 60000W | 2 |
II/ CÔNG DỤNG CỦA BIẾN TẦN VÒNG HỞ ĐA NĂNG- CHE100
Biến tần được sử dụng nhiều trong các loại máy móc công nghiệp, tự động hóa vì tính năng nổi trội: tiết kiệm năng lượng, chất lượng tốt, ít xảy ra sự cố, khi khởi động và vận hành thì rất êm ái, tuổi thọ thiết bị được kéo dài hơn nếu biết cách vệ sinh và sử dụng.
Thiết bị này thường thấy xuất hiện trong các loại máy bơm quạt hay máy kéo thép, máy giấy, trục chính máy CNC, máy se sợi, máy thổi….