Một số thông tin về biến tần trung thế – CHH100
Nói đến biến tần trung thế thì chắc chắn chúng ta phải nhắc đến CHH 100 do INVT nghiên cứu, chế tạo, sản xuất và phân phối ra thị trường.
Trước hết biến tần là một thiết bị giúp biến đổi dòng diện xoay chiều ở tần số này sang dòng điện xoay chiều ở tần số khác, lưu ý có thể điều chỉnh được.
Biến tần trung thế – CHH100 là thiết bị INVT dùng phổ biến trong các ngành công nghiệp nặng. Chức năng của CHH 100 đó là giúp hệ thống máy móc có được tốc độ nhanh, dễ dàng sử dụng, bộ lưu trữ lớn.
Ưu điểm của biến tần trung thế – CHH100 đó là:
+ Giá thành hợp lý so với các loại biến tần có cùng chức năng của hãng khác.
+ Hiệu suất làm việc cao, chất lượng tốt, ít hư hỏng.
+ Tiết kiệm năng lượng, đảm bảo an toàn với con người và môi trường xung quanh
+ Khởi động êm, vận hành ổn định, ít tiếng ồn
+ Thiết kế đơn giản, nhỏ gọn nên việc di chuyển, lắp đặt, thay thế, sửa chữa được thuận tiện.
+ Vỏ CHH 100 được làm từ chất liệu tốt, chống ăn mòn, chống nước và chống được bụi.
+ Thông số cài đặt, giao diện thân thiện với con người.
INVT phát triển dòng biến tần trung thế CHH 100 có thể giám sát được nhiệt độ tại modun, hệ thống cảnh báo lỗi, sự cố giúp an toàn cho hệ thống. Bên cạnh đó, CHH 100 còn cung cấp chế độ bảo vệ motor, tự reset lỗi khi mất điện thoáng qua, tự ổn định điện áp khi có sự bất thường ở nguồn cấp, tiết kiệm năng lượng tối đa khi dư tải…
Khách hàng cần phải nắm được những thông số, thông tin cơ bản của biến tần trung thế CHH 100 do INVT cung cấp để giúp việc lựa chọn, sử dụng được nhanh chóng, thuận tiện, chính xác.
Thông tin về biến tần trung thế – CHH100:
+ Tên: CHH100
+ Loại: Biến tần trung thế
+ Bảo hành: 24 tháng
+ Hãng: INVT
+ Loại động cơ: Động cơ đồng bộ, động cơ không đồng bộ
+ Dải công suất: 185 KW- 7100 KW
Ngoài biến tần trung thế CHH 100 thì INVT còn sản xuất và cung cấp các loại biến tần khác như: biến tần phòng nổ BPJ1, biến tần máy ép nhựa CHV 100, biến tần cho máy nén khí GD 300-01, biến tần cho ngành dệt GD 300-02, biến tần sức căng GD 35…
Ứng dụng của biến tần trung thế – CHH100
Biến tần là thiết bị rất cần thiết để có được hệ thống máy móc, dây chuyền sản xuất hiện đại, tự động, mang lại năng suất và hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.
Chúng ta có thể dễ dàng bắt gặp CHH 100 trong hệ thống bơm nước, quạt hút bụi, quạt gió làm mát công nghiệp, hệ thống cứu hỏa, hệ thống hút ẩm, làm mát của các nhà máy: hóa chất, sản xuất phân bón, thức ăn gia súc, chế biến gỗ, sản xuất nồi hơi, máy móc công nghiệp…
Lựa chọn biến tần khách hàng cần chú ý đến các yêu cầu làm việc của hệ thống, đặc điểm của biến tần có liên quan như: nhiệt độ làm việc, tần số khởi động, điện áp, khả năng quá tải, tần số sóng hài…
Ngoài những thông tin được chúng tôi cung cấp ở trên, quý khách hàng cần tham khảo thêm thông số của CHH 100 trong bảng dưới đây để có cho mình lựa chọn hoàn hảo, phù hợp nhất:
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ
|
DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 185~7100KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | 3 Pha 3KV~10KV (-15% , +10%) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 50/60Hz (±5%) | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~120Hz | |
Loại động cơ | Động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển | Tần số khởi động/Moment khởi động | 0 KHz~10KHz |
Chế độ điều khiển | V/F control. | |
Hệ số công suất | ≥0.98%, không cần bộ lọc đầu vào và bù hệ số công suất, kỹ thuật điều khiển đa mức SVPWM cho động cơ tiết kiệm điện hiệu quả. | |
Tần số sóng hài | <4% tuân theo tiêu chuẩn IEEE 519-1992, GB145-49- 93. Sóng hài phía đầu vào (NG<4%), sóng hài phía đầu ra (motor) <4%. | |
Khả năng quá tải | 60s với 120% dòng định mức 200% dòng định mức hệ thống bảo vệ ngay tức thì. |
|
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung HDI, truyền thông, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Truyền thông | Modbus RTU. | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được) |
Ngõ vào số | Có 16 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF. Tần số Max 1KHZ. |
Ngõ vào Analog | 03 Cổng: + AI1, AI2: có thể nhận tín hiệu vào (0 ~10V hoặc 0~20mA) + AI3: điện áp ngõ vào (-10V ~10V). |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 4 ngõ: + AO1, AO2: có tín hiệu hoặc 0~10 V. + AO3, AO4: có tín hiệu từ 0/~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn. |
|
Ngõ ra Relay | có 8 ngõ vào relay. Khả năng tải: AC 250V/3A, DC 30V/1A. | |
Ngõ vào xung tốc độ cao | 1 kênh ngõ vào đọc xung tốc độ cao với tần số 0~50kHz. | |
Ngõ ra xung tốc độ cao | 1 kênh đọc xung ngõ ra tốc độ cao với tần số 0~50KHz | |
Ngõ vào encoder | Cung cấp ngõ vào Encoder A+,A-, B+, B- và bộ nguồn +24VDC làm nguồn nuôi cho encoder. | |
Chức năng bảo vệ | – Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… – Cấp bảo vệ : IP20 |
|
Chức năng đặc biệt
|
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục |
|
|
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng tiết kiệm điện |
|
|
Thiết kế by-pass | CHH100 được thiết kế by-pass giữa nguồn chính và các modun , khi có sự cố mạch sẽ cách ly giữa nguồn điện lưới với biến tần chỉ trong thời gian chưa tới 1ms, đảm bảo an toàn cho toàn bộ hệ thống. | |
Giám sát nhiệt độ | CHH100 có khả năng giám sát nhiệt độ ngay tại các modun, hệ thống cảnh báo lỗi đảm bảo tính an toàn cho hệ thống. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. | |
Điều kiện làm việc | Độ cao | Dưới 1000m, nếu trên 1000m thì giảm 1% cho mỗi 100m. |
Nhiệt độ hoạt động | Lắp đặt trong nhà Nhiệt độ môi trường hoạt động: -100C~40 0C Nhiệt độ lưu kho : : -400C~70 0C Độ ẩm: 5%~95% |
|
Cấp ồn | ≤75dB |
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:
a/ Loại 6 KVA
Công suất biến tần (KW) | Dòng điện định mức (A) | Công suất động cơ (KW) | Kích thước | Khối lượng (Kg) |
W*D*H (mm) | ||||
CHH100-185-06 | 23 | 185 | 3000x1000x2690 | 1990 |
CHH100-200-06 | 25 | 200 | 1975 | |
CHH100-220-06 | 27 | 220 | 2015 | |
CHH100-250-06 | 30 | 250 | 2095 | |
CHH100-280-06 | 33 | 280 | 2095 | |
CHH100-315-06 | 37 | 315 | 2255 | |
CHH100-355-06 | 42 | 355 | 2325 | |
CHH100-400-06 | 48 | 400 | 5600 | |
CHH100-450-06 | 54 | 450 | 5700 | |
CHH100-500-06 | 60 | 500 | 3600x1200x2690 | 6050 |
CHH100-560-06 | 67 | 560 | 6200 | |
CHH100-630-06 | 75 | 630 | 6350 | |
CHH100-710-06 | 84 | 710 | 6500 | |
CHH100-800-06 | 95 | 800 | 7390 | |
CHH100-900-06 | 106 | 900 | 3700x1200x2690 | 7690 |
CHH100-1000-06 | 118 | 118 | ||
CHH100-1120-06 | 132 | 1120 | 3900x1200x2690 | 9040 |
CHH100-1250-06 | 146 | 1250 | 9140 | |
CHH100-1400-06 | 164 | 1400 | 9270 | |
CHH100-1600-06 | 185 | 1600 | 9320 | |
CHH100-1800-06 | 220 | 1800 | 5900x1200x2690 | 11710 |
CHH100-2000-06 | 229 | 2000 | 12000 | |
CHH100-2240-06 | 261 | 2240 | 12560 | |
CHH100-2500-06 | 281 | 2500 | 12930 | |
CHH100-2800-06 | 324 | 2800 | 13310 | |
CHH100-3150-06 | 363 | 3150 | 7100x1200x2970 | 15395 |
CHH100-3550-06 | 428 | 3550 | 16050 | |
CHH100-4000-06 | 482 | 4000 | 16800 |
b/ Loại 10 KVA
Công suất biến tần (KW) | Dòng điện định mức (A) | Công suất động cơ (KW) | Kích thước đóng tường | Khối lượng (Kg) |
W*D*H (mm) | ||||
CHH100-220-10 | 17 | 220 | 3500x1000x2690 | 2860 |
CHH100-250-10 | 19 | 250 | 2960 | |
CHH100-280-10 | 21 | 280 | 3030 | |
CHH100-315-10 | 24 | 315 | 3090 | |
CHH100-355-10 | 27 | 355 | 3700x1000x2690 | 3110 |
CHH100-400-10 | 30 | 400 | 3160 | |
CHH100-450-10 | 33 | 450 | 3220 | |
CHH100-500-10 | 37 | 500 | 3320 | |
CHH100-560-10 | 41 | 560 | 3390 | |
CHH100-630-10 | 46 | 630 | 3570 | |
CHH100-710-10 | 51 | 710 | 4400x1200x2690 | 8570 |
CHH100-800-10 | 57 | 800 | ||
CHH100-900-10 | 64 | 900 | 4600x1200x2690 | 8770 |
CHH100-1000-10 | 71 | 1000 | 10230 | |
CHH100-1120-10 | 79 | 1120 | 10370 | |
CHH100-1250-10 | 88 | 1250 | 10590 | |
CHH100-1400-10 | 98 | 1400 | 10870 | |
CHH100-1600-10 | 112 | 1600 | 4800x1200x2690 | 11120 |
CHH100-1800-10 | 127 | 1800 | 5000x1500x2690 | 12774 |
CHH100-2000-10 | 141 | 2000 | 13494 | |
CHH100-2240-10 | 157 | 2240 | 13814 | |
CHH100-2500-10 | 175 | 2500 | 14242 | |
CHH100-2800-10 | 205 | 2800 | 14392 | |
CHH100-3150-10 | 230 | 3150 | 7100x1500x2940 | 14642 |
CHH100-3550-10 | 260 | 3550 | 18850 | |
CHH100-4000-10 | 290 | 4000 | 19580 | |
CHH100-4500-10 | 326 | 4500 | 20750 | |
CHH100-5000-10 | 362 | 5000 | 8300x1500x2970 | 22780 |
CHH100-5600-10 | 405 | 5600 | 22780 | |
CHH100-6300-10 | 456 | 6300 | 10800x1500x2790 | 30970 |
CHH100-7100-10 | 512 | 7100 | 32790 |
II/ỨNG DỤNG CỦA THIẾT BỊ
Thiết bị này được sưr dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống sản xuất công nghiệp nặng như trong ngành hóa chất, trong nhà máy xi măng để điều khiển quạt dẫn gió, hệ thống cứu hỏa, máy bơm, quạt, hút ẩm hơi nước trong nhà máy sản xuất, máy nén khí, nồi hơi, máy trộn,máy hút, máy làm mát …