Giới thiệu biến Tần Năng Lượng Mặt Trời Cho Bơm – GD100-01
Biến tần là một trong những sản phẩm nổi tiếng của INVT với đa dạng mẫu mã, chủng loại, chức năng và kích thước. Ngày nay, khi con người đã quan tâm và bắt đầu sử dụng nguồn điện năng lượng mặt trời thì cũng là lúc INVT phát triển dòng biến tần năng lượng mặt trời cho bơm rất thành công.
GD100-01 là biến tần với chức năng đó là sử dụng nguồn điện năng lượng mặt trời để điều khiển hoạt động của máy bơm nước. Giống như các biến tần thông thường thì GD 100-01 có chức năng biến đổi dòng điện xoay chiều ở tần số này thành dòng điện xoay chiều ở tần số khác, điều chỉnh được.
Khi sử dụng biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01khách hàng sẽ có một hệ thống bơm nước sinh hoạt hay tưới tiêu an toàn, không phụ thuộc vào điện lưới, tiết kiệm điện năng và giảm thiểu tiền điện tối đa.
Ưu điểm của biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01 đó là: Thiết kế nhỏ gọn và đơn giản. Nó có giao diện thông minh, thân thiện với người dùng. Khách có thể giám sát hoạt động thông qua ứng dụng trên điện thoại hay máy tính có kết nối wifi hoặc internet. Đặc biệt GD 100-01 có đến 30 chức năng bảo vệ bơm cũng như hệ thống khi có sự cố xảy ra.
So với các loại biến tần khác thì biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01 có nhiều chức năng đặc biệt: chức năng tự ổn áp, chức năng kiểm tra và giám sát, chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục.
Hiện nay cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ, kỹ thuật hiện đại thì thị trường có rất nhiều loại biến tần. Vì thế mà khi lựa chọn biến tần sử dụng cho bơ, hệ thống năng lượng mặt trời thì khách cần phải cân nhắc và tham khảo kĩ các thông số mà hãng sản xuất cung cấp
Thông tin về biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01 của INVT
+ Tên: GD100-01
+ Loại: biến tần năng lượng mặt trời cho bơm
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Thời gian bảo hành: 18 tháng
+ Dải công suất: 0.7 KW ~ 15 KW
+ Điện áp ngõ vào: Với dòng điện AC 3Pha 220V(+10%) ~ 240 (+10%), dòng điện AC 3Pha 380V (-15%) ~ 440V(+10%)
+ Tần số vào: 50, 60Hz (dải cho phép 47~63Hz)
+ Tần số ra: 0Hz ~ 400Hz
+ Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ
Ngoài biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01 thì INVT còn nổi tiếng trong việc cung cấp các thiết bị dùng cho hệ thống năng lượng mặt trời như: SOLAR PANEL – CS6P, Biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65, iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter , iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter…
Ứng dụng của biến Tần Năng Lượng Mặt Trời Cho Bơm – GD100-01
Khách hàng nên chọn đúng loại biến tần do INVT sản xuất để hiệu quả cao, độ bền và tuổi thọ tốt, giá thành phải chăng và các dịch vụ chăm sóc khách hàng, bảo hành tốt.
Biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01 chuyên dùng cho hệ thống bơm nước, cung cấp nước tưới tiêu cho các nông trường cây ăn quả, cây công nghiệp hay các trang trại gia súc, gia cầm. Ngoài ra, nó còn được dùng trong cung cấp nước cho hộ gia đình, khu nghỉ dưỡng, khách sạn, resort, bệnh viện, trường học…
Ngoài những thông tin được chúng tôi cung cấp ở trên, quý khách có thể cập nhật thêm trong bảng sau đây, trước khi chọn một biến tần phù hợp:
a/ Thông số kỹ thuật
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 0.7~15KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 3Pha 220V(+10%) ~ 240 (+10%) + AC 3Pha 380V (-15%) ~ 440V(+10%) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 50, 60Hz (dải cho phép 47~63Hz) | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào định mức |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz | |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển |
Moment khởi động | 0.25Hz/150% (SVC). |
Chế độ điều khiển | Vectorize V/F(SVPWM), Sensorless vector (SVC) | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC). | |
Độ dao động tốc độ | ±0.3%(SVC). | |
Độ sai số điều khiển Monent | 10%(SVC). | |
Độ phân giải ngõ vào tương tự | ≤20mA | |
Độ phân giải ngõ vào số | ≤2ms. | |
Khả năng quá tải | 150% dòng định mức: 1 phút 180% dòng định mức: 10 giây 200% dòng định mức: 1 giây. |
|
Độ chính xác tốc độ | ±0.2%(SVC). | |
Nguồn điều khiển tần số. | Tín hiệu số, tín hiệu tương tự, tín hiệu xung, đa cấp tốc độ, chế độ PLC đơn giản, PID, điều khiển qua truyền thông modbus RTU à có thể chuyển đổi qua lại giữa các kênh đặt tốc độ. | |
Bộ lọc | C2, C3 | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được) |
Ngõ vào số | Có 08 ngõ ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC. |
Ngõ vào xung | 1 ngõ vào tốc độ cao (HDI), tần số cao nhất: 50kHz. | |
Ngõ vào Analog | Cung cấp 02 ngõ vào: + Ngõ AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA, + Ngõ AI3 có thể nhận tín hiệu vào từ -10~10V. |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 2 ngõ ra: AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/4~20mA hoặc 0~10V, tùy chọn. |
|
Ngõ ra Relay | Có 2 ngõ: – RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common – RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common |
|
Chức năng bảo vệ |
|
|
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động giữ điện áp ổn định khi điện áp nguồn dao động trong thời gian ngắn. |
Chức năng tiết kiệm điện |
|
|
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVTstudio V1.0, HCM. | |
Truyền thông | Modbus RTU | |
Chức năng chuyên dụng cho bơm PV |
|
b/ Thông số kỹ thuật chuyên dụng cho bơm năng lượng mặt trời
220V | 380V | |
Điện áp đầu vào DCmax | 410V | 800V |
Dải điện áp làm việc | 270~400VDC | 350~750VDC |
Điện áp hoạt động tốt nhất | 310V | 513V |
Hiệu suất MPPT | 99.9% | |
Số lượng ngõ vào | 1 | |
Điện áp định mức ngõ ra | 3Pha-220VAC | 3Pha-380VAC |
Dải tần số ngõ ra | 0~60Hz |
II/ LỰA CHỌN THIẾT BỊ
a/ Kích thước:
Công suất (KW) |
Điện áp (V) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
D1 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
0.7~2.2 | 3Pha 380V | 186 | 175 | 126 | 115 | 155 | 5 |
4~5.5 | 256 | 243.5 | 146 | 131 | 167 | 6 | |
7.5~15 | 320 | 303.5 | 170 | 151 | 196.3 | 6 | |
0.7~1.5 | 3Pha 220V | 186 | 175 | 126 | 115 | 155 | 5 |
2.2~4 | 256 | 243.5 | 146 | 131 | 167 | 6 | |
5~7.5 | 320 | 303.5 | 170 | 151 | 196.3 | 6 |
b/ Chọn MCB, Dây động lực
Công suất (KW) |
Điện áp (VAC) |
Dòng điện DCmax (A) |
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) |
MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
|
Ngõ vào | Ngõ ra | ||||||
GD100-01-0R7G-4 | 3Pha
380V |
4.2 | 3.4 | 2.5 | 0.75 | 16 | 2.5 |
GD100-01-1R5G-4 | 6.1 | 5 | 3.7 | 1.5 | 16 | 2.5 | |
GD100-01-2R2G-4 | 7.1 | 5.8 | 5 | 2.2 | 16 | 2.5 | |
GD100-01-004G-4 | 16.5 | 13.5 | 9.5 | 4 | 25 | 4 | |
GD100-01-5R5G-4 | 23.9 | 19.5 | 14 | 5.5 | 25 | 8 | |
GD100-01-7R5G-4 | 30.6 | 25 | 18.5 | 7.5 | 40 | 10 | |
GD100-01-011G-4 | 39.2 | 32 | 25 | 11 | 63 | 16 | |
GD100-01-015G-4 | 49.0 | 40 | 32 | 15 | 63 | 16 | |
GD100-01-0R7G-2 | 3Pha
220V |
6.7 | 5.67 | 4.5 | 0.75 | 16 | 2.5 |
GD100-01-1R5G-2 | 9.9 | 8.8 | 7 | 1.5 | 16 | 4 | |
GD100-01-2R2G-2 | 14.1 | 12.6 | 10 | 2.2 | 25 | 4 | |
GD100-01-004G-2 | 22.6 | 20.2 | 16 | 4 | 25 | 8 | |
GD100-01-5R5G-2 | 28.2 | 25.2 | 20 | 5.5 | 32 | 10 | |
GD100-01-7R5G-2 | 38.2 | 34 | 27 | 7.5 | 63 | 16 |