Biến tần mini GD-10 chính hãng INVT
Nếu bạn đang tìm dòng biến tần có kích thước nhỏ, chất lượng tốt, độ bền cao và giá thành phải chăng thì có lẽ GD 10 của INVT là lựa chọn hoàn hảo nhất.
GD 10 là biến tần loại nhỏ tuy nhiên vẫn đảm bảo cứng cáp và chắc chắn. GD 10 với kích thước bé có thể lắp đặt trong mọi không gian chật, hẹp khác nhau. Nó chuyên dùng cho các động cơ, ứng dụng máy móc có công suất nhỏ với thông số và giao diện thân thiện với người dùng.
Biến tần mini GD-10 có rất nhiều chức năng:
+ Chức năng tự ổn áp (AVR)
+ Chức năng điều khiển thắng
+ Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt
+ Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục
+ Chức năng timer,counter
+ Chức năng bù moment
+ Chức năng kiểm tra, giám sát
Nhắc tới biến tần mini GD-10 thì chúng ta phải nhắc đến chức năng bảo vệ nổi bật của nó: Bảo vệ đến hơn 10 mã lỗi khi hệ thống, động cơ gặp phải các sự cố như: quá tải, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, quá dòng, quá áp, áp cao, quá nhiệt, đứt dây
Để có thể lựa chọn mua đúng biến tần mini GD 10 do INVT sản xuất cũng như lắp đặt, sử dụng đem lại hiệu quả cao thì ngoài kiến thức về tự động hóa thì khách hàng cũng cần phải tham khảo, cập nhật thông tin, thông số kỹ thuật của thiết bị này do INVT cung cấp.
Thông tin, thông số về biến tần mini – GD10
+ Tên: GD 10
+ Loại: Biến tần mini
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Bảo hành: 24 tháng
+ Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ
+ Dải công suất: 0.75KW~2.2KW
+ Tần số ngõ ra: 0~400Hz
+ Tần số ngõ vào: 50Hz, 60Hz (47~63Hz)
+ Truyền thông: Modbus RTU
+ Biến tần mini: GD 25, GD 10
Ngoài các biến tần mini thì INVT còn cung cấp các loại biến tần khác, đa dạng để đáp ứng nhu cầu mua, lắp đặt của khách hàng: Biến tần đa năng thế hệ mới, biến tần đa năng CHF 100A, biến tần vector vòng hở đa năng CHE 100, biến tần vector vòng kín kinh tế CHV 100, biến tần vòng hở kinh tế GD 100.
Biến tần chuyên dụng: biến tần điều khiển sức căng GD 35-07, biến tần máy ép nhựa CHV 110, biến tần ngành cấp nước CHV 160A, biến tần máy nén khí GD 300-01, biến tần cho ngành dệt GD 300-02, biến tần cho cẩu trục CHV 190…
Biến tần trung thế CHH 100 và GD 5000, biến tần phòng nổ BPJ1
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn loại biến tần, dòng biến tần sao cho phù hợp. Lưu ý, chính hãng INVT sẽ có sách hướng dẫn, tem bảo hành, card, hóa đơn và được đóng hộp kỹ càng.
Ứng dụng của biến tần mini GD 10
Biến tần mini GD-10 thuộc dòng biến tần đa năng nên được ứng dụng rất nhiều trong công nghiệp. GD 10 chuyên dùng cho các máy có công suất nhỏ như: bơm nước, máy se sợi, máy thổi khí, máy quạt làm mát …Đặc biệt là dùng trong sản xuất nhang, nhang muỗi với máy làm nhang vì nó có thể kiểm soát chống kẹt nhang, reset kẹt nhang bằng tự động hoặc bằng tay linh hoạt.
Quý khách có thể tham khảo thêm những thông số được cung cấp trong bảng sau đây để có cho mình lựa chọn tốt, phù hợp và nhanh chóng nhất:
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỂN GIẢI | |
Dải công suất | 0.75KW~2.2KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 1Pha 220V (-15% )~240 (+10%) (0.75 ~2.2 KW) + AC 3Pha 380V (-15%)~440 (+10%) (0.75~2.2KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 50Hz, 60Hz (47~63Hz) | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển |
Chế độ điều khiển | Điều khiển V/F |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 | |
Độ phân giải ngõ vào analog | ≤ 20mV | |
Độ phân giải ngõ vào số | ≤ 2ms. | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức. 10s với 180% dòng định mức. 1s với 200% dòng định mức. |
|
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông Modbus, đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Truyền thông | Modbus RTU | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được, ngõ vào ngõ ra có TIMER) |
Ngõ vào số | Có 05 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC. |
Ngõ vào Analog | Cổng AI có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA. | |
Ngõ ra Analog | Cổng AO có thể phát tín hiệu ra từ 0 ~10V/ 0~20mA. | |
Ngõ ra collector hở | 1 ngõ ra collector cực hở (Y) | |
Ngõ ra Relay | Có 1 ngõ – RO1A-NO, RO1C-Common. |
|
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ tới hơn 10 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt |
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng timer,counter | Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. | |
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính momen của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio V1.0, HCM | |
Chức năng chuyên dụng cho máy làm nhang |
Biến tần GD10-0R7G-S2-B-ZX có chức năng chuyên dụng cho máy làm nhang bao gồm:
– Chức năng kiểm soát chống kẹt nhang.
– Reset chế độ kẹt nhang có thể lập trình bằng tay hoặc tự động. – Khả năng chịu quá tải cao: 300% dòng định mức – Đáp ứng tăng tốc, giảm tốc nhanh. |
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:
a/ Kích thước
Công suất (KW) |
Điện áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D (mm) |
0.7 | 1Pha 220V | 85 | 75 | 140 | 132 | 134 |
1.5~2.2 | 100 | 89 | 165 | 154 | 153.2 | |
0.7~2.2 | 3Pha 380V | 100 | 89 | 165 | 154 | 153.2 |
b/ Chọn MCB, Dây động lực.
Công suất (KW) |
Điện áp (V) |
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) |
MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
|
Ngõ vào | Ngõ ra | |||||
GD10-0R7G-S2-B | 1Pha 220V | 9.3 | 4.2 | 0.75 | 16 | 1.5 |
GD10-1R5G-S2-B | 15.7 | 7.5 | 1.5 | 25 | 2.5 | |
GD10-2R2G-S2-B | 24 | 10 | 2.2 | 50 | 2.5 | |
GD10-0R7G-4-B | 3Pha 380V |
3.2 | 2.5 | 0.75 | 10 | 1.5 |
GD10-1R5G-4-B | 4.3 | 4.2 | 1.5 | 10 | 2.5 | |
GD10-2R2G-4-B | 7.1 | 5.5 | 2.2 | 16 | 2.5 |
c/ Chọn công suất điện trở xả cho biến tần.
Công suất (KW) |
Điện áp (V) |
Điện trở xả tại 100% moment thắng (Ω) | Công suất (KW) | Công suất (KW) | Công suất (kW) | Điện trở xả nhỏ nhất (Ω) |
Thắng 10% | Thắng 50% | Thắng 80% | ||||
GD10-0R7G-S2-B | 1Pha 220V | 192 | 0.11 | 0.56 | 0.90 | 42 |
GD10-1R5G-S2-B | 96 | 0.23 | 1.1 | 1.8 | 30 | |
GD10-2R2G-S2-B | 65 | 0.33 | 1.7 | 2.6 | 21 | |
GD10-0R7G-4-B | 3Pha 380V | 653 | 0.11 | 0.6 | 0.9 | 100 |
GD10-1R5G-4-B | 326 | 0.23 | 1.1 | 1.8 | 100 | |
GD10-2R2G-4-B | 222 | 0.33 | 1.7 | 2.6 | 54 |
II/ ỨNG DỤNG CỦA THIẾT BỊ
Ưu điểm nhỏ gọn nên loại biến tần mini này thường được ứng dụng rộng rãi, phổ biến cho nhiều loại máy móc tự động hóa nhưng lại có công suất nhỏ: chuyên dụng máy làm nhang, máy se sợi, máy thổi, bơm quạt…