Giới thiệu biến tần đa năng thế hệ mới – GD200A
INVT hiện có 3 dòng biến tần chính đó là: biến tần chuyên dụng, biến tần đa năng, biến tần phòng nổ.
Biến tần đa năng thế hệ mới – GD200A khá thông dụng. Nó được sử dụng rất nhiều trong công nghiệp với dải công suất rộng, đáp ứng tải và yêu cầu vận hành của động cơ.
Biến tần GD 200 A có chức năng biến đổi dòng điện xoay chiều ở tần số này sang dòng điện ở tần số khác mà điều chỉnh được. Từ đó, con người có thể điều khiển được động cơ một cách dễ dàng. Vì vai trò quan trọng mà việc lựa chọn cần phải cẩn thận.
GD 200A được thiết kế đơn giản, nhỏ và tiện dụng. Giao diện thân thiện, thông minh sẽ giúp người dùng dễ dàng kiểm soát, cài đặt.
biến tần đa năng thế hệ mới – GD200A có đầy đủ các chức năng: Chức năng tự ổn áp (AVR), chức năng timer, counter, chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt, chức năng bù moment, chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục, chức năng cân bằng tải, chức năng tiết kiệm điện, chức năng kiểm tra, giám sát…
Mỗi biến tần GD200A sẽ có thông số riêng mà khách hàng cần tham khảo và căn cứ để lựa chọn sao cho phù hợp, chính xác, nhanh chóng và tiết kiệm.
Một số thông tin về biến tần đa năng thế hệ mới – GD200A :
+ Tên: GD200A
+ Loại: Biến tần đa năng thế hệ mới
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Bảo hành: 24 tháng
+ Loại động cơ: Không đồng bộ
+ Truyền thông: Modbus RTU
+ Tần số ngõ vào: 47 ~ 63Hz
+ Tần số ngõ ra: 0 ~ 400Hz
Đặc biệt biến tần đa năng thế hệ mới – GD200A có khả năng chịu được quá tải khá tốt. Với thời gian khoảng 60s khi tải 150% dòng định mức, thời gian khoảng 10s với 180% dòng định mức và chỉ 1s với 200% dòng định mức.
Ngoài biến tần GD200 A thì INVT còn cung cấp các loại biến tần khác như: biến tần đa năng CHF 100A, biến tần vector vòng hở đa năng CHE 100, biến tần vector vòng kín kinh tế CHV 100, biến tần vòng hở kinh tế GD 100 và các biến tần mini GD 10, GD 35…
Tùy vào nhu cầu sử dụng thực tế mà khách hàng có thể lựa chọn các loại biến tần có thông số phù hợp, đúng yêu cầu.
Ứng dụng của biến tần đa năng thế hệ mới – GD200A
Biến tần đa năng thế hệ mới – GD200A được ứng dụng rộng rãi cho nhiều máy móc như: Máy kéo thép, máy tạo sợi, cẩu trục, máy thổi, bơm quạt, máy nghiền, máy cán, kéo, máy xeo giấy, máy tráng màng, máy chế biển nhựa, cao su, sơn, hóa chất, dệt, nhuộm, trong công nghiệp thực phẩm, thủy sản, máy chế biến gỗ, các loại băng chuyền, máy cần trục hoặc máy nâng hạ, tiết kiệm năng lượng cho máy nén khí, bơm và quạt…
Một biến tần đa năng thế hệ mới – GD200A chính hãng INVT sẽ có đầy đủ: tem chính hãng INVT, nhãn, hướng dẫn sử dụng và lắp đặt, giấy bảo hành, tem bảo hành, được bao bọc và đóng họp tỉ mỉ. Khách hàng nên chọn địa chỉ uy tín để đặt mua GD 200A chất lượng, bền nhất.
Để có thể sở hữu cho mình một biến tần GD 200A thì ngoài những thông tin trên, quý khách có thể cập nhật thêm trong bảng sau đây:
I/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ
|
THÔNG SỐ
|
|
Nguồn điện vào | Điện áp ngõ vào (V) | 3P, 220VAC (±15%), 1.5~55KW 3P, 400 VAC (±15%), 1.5~500KW |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47 ~ 63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz | |
Đặc tính điều khiển |
Chế độ điều khiển | Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC), Torque control. |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 | |
Sai số tốc độ | ±0.2%, (SVC) | |
Độ nhấp nhô điều khiển tốc độ | ±0.3%, (SVC) | |
Đáp ứng torque | ≤ 20 ms (SVC) | |
Sai số điều khiển torque | 10 %, (SVC) | |
Torque khởi động | 150% giá trị danh định ở 0.5 Hz | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức 1s với 200% dòng định mức Mode P: 60s với 120% dòng định mức |
|
Độ phân giải ngõ vào analog | ≤ 20mV | |
Độ phân giải ngõ vào số | ≤ 2ms | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung, truyền thông modbus, truyền thông profibus, đa cấp 16 cấp tốc độ, simple PLC và PID. | |
Hãm động năng | Tích hợp bộ thắng với điện áp 380V (≤30 Kw). | |
Chức năng bắt tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Bộ lọc nhiễu | Tích hợp sẵn C3, tự chọn C2 | |
Truyền thông | Modbus RTU | |
Terminal |
Ngõ vào số | 08 ngõ, cài đặt được NO hay NC. |
Ngõ vào xung | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, PNP và NPN, | |
Ngõ vào Analog | Ngõ AI1, AI2: 0 ~10V/ 0~20mA, Ngõ AI3: -10~10V. |
|
Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0/4~20mA hoặc 0~10V | |
Ngõ ra Relay | RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common |
|
Ngõ ra opened collector | Ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao) và 1 ngõ ra opened collector | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt |
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển tốc độ thay đổi theo chu trình cuộn sợi. | |
Chức năng timer, counter | Bộ định thời và bộ đếm lập trình được | |
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng simple water supply | Duy trì áp lực nước trong hệ thống bơm. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ | |
Chức năng cân bằng tải | Chia đều tải trong hệ nhieefu động cơ | |
Chức năng tiết kiệm điện | Tiết kiệm điện khi động cơ dư tải, nâng cao hệ số công suất của động cơ. | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. |