Những điều cần biết về biến tần điều khiển sức căng GD 35-07
Biến tần là thiết bị chuyên được sử dụng trong công nghiệp với chức năng là biến đổi dòng điện xoay chiều đang sử dụng từ tần số này sang tần số khác, có thể điều chỉnh.
GD 35-07 là biến tần điều khiển sức căng. INVT phát triển nó từ loại biến tần vector vòng kín cao cấp để phục vụ cho việc điều khiển cuộn, xả cuộn trong sản xuất, chế biến công nghiệp.
Biến tần chuyên dụng điều khiển sức căng GD 35-07 là thiết bị có nhiều chế độ điều khiển để đáp ứng yêu cầu vận hành:
+ Chế độ điều khiển lực căng:
+ Chế độ điều khiển tốc độ hồi tiếp lực căng
+ Chế độ điều khiển tốc độ không hồi tiếp lực căng
+ Chế độ điều khiển momen không hồi tiếp lực căng
Đặc biệt, kết nối truyền thông vô cùng mạnh mẽ với RTU, Can bus, Ethernet, Profibus…
Khi lắp đặt GD 35-07, khách hàng sẽ không cần phải lo lắng bởi nó có thể tự phát hiện lỗi hết nguyên liệu hoặc đứt vật liệu. Lắp đặt biến tần chuyên dụng điều khiển sức căng GD 35-07 sẽ giúp tiết kiệm điện năng, an toàn cho môi trường xung quanh, tăng năng suất và sản lượng, từ đó góp phần tăng lợi nhuận…
Tất cả khách hàng đều mong muốn có thể tìm được biến tần điều khiển sức căng GD 35-07 phù hợp với yêu cầu công việc. Để được như vậy, quý khách cần phải chọn lựa biến tần dựa trên các thông số mà hãng sản xuất cung cấp cùng với các đặc điểm của hệ thống đang vận hành.
Thông tin về biến tần chuyên dụng điều khiển sức căng GD 35-07:
+ Tên: GD35-07
+ Loại: Biến Tần Chuyên Dụng Điều Khiển Sức Căng
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Bảo hành: 24 tháng
+ Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ
+ Dải công suất: 1.5 KW ~ 630KW
+ Tần số ngõ vào: 47 Hz ~ 63Hz
+ Tần số ngõ ra: 0 Hz ~ 400Hz
+ Các loại biến tần điều khiển sức căng GD35-07:
GD35-07-1R5G-4, GD35-07-2R2G-4, GD35-07-004G-4, GD35-07-5R5G-4, GD35-07-7R5G-4, GD35-07-011G-4, GD35-07-015G-4, GD35-07-018G-4, GD35-07-022G-4, GD35-07-030G-4, GD35-07-037G-4, GD35-07-045G-4, GD35-07-055G-4, GD35-07-075G-4, GD35-07-090G-4, GD35-07-011G-4, GD35-07-132G-4, GD35-07-160G-4, GD35-07-200G-4, GD35-07-220G-4
GD35-07-250G-4, GD35-07-280G-4, GD35-07-315G-4, GD35-07-350G-4, GD35-07-400G-4, GD35-07-500G-4, GD35-07-022G-6, GD35-07-030G-6, GD35-07-037G-6, GD35-07-045G-6, GD35-07-055G-6, GD35-07-075G-6, GD35-07-090G-6, GD35-07-110G-6, GD35-07-132G-6, GD35-07-160G-6, GD35-07-185G-6, GD35-07-200G-6, GD35-07-220G-6, GD35-07-250G-6, GD35-07-280G-6, GD35-07-315G-6, GD35-07-350G-6, GD35-07-400G-6, GD35-07-500G-6, GD35-07-560G-6, GD35-07-630G-6.
Mỗi loại sẽ có những thông số như: điện áp, dòng định mức ngõ vào, ngõ ra, công suất mô tơ, cáp động lực, công suất tiêu hao, điện trở xả…riêng đáp ứng được tất cả các nhu cầu của khách hàng.
Ứng dụng của biến tần điều khiển sức căng GD 35-07
Biến tần có có thể điều khiển đồng bộ tốc độ, lực căng cho cuộn và xả cuộn, ứng dụng trong công nghệ hoàn tất vải, dây và cáp, sơn mạ tole, phim màng mỏng và trong các loại máy in, máy giấy, máy JIGGER… chuyên dùng trong công nghiệp sản xuất giấy, dệt sợi may mặc, in ấn xuất bản…
Biến tần chuyên dụng điều khiển sức căng GD 35-07 có kết cấu gọn gàng, cứng cáp. Với thiết kế có đường làm mát riêng cũng như chất liệu có thể chịu được môi trường có nhiều bụi bẩn, độ ẩm cao nên GD 35-07 rất bền, ít bị hư hỏng.
Bên cạnh những thông tin ở trên, quý khách có thể cập nhật thêm trong bảng sau đây, tìm cho mình biến tần chuyên dụng điều khiển sức căng GD 35-07 chính xác, tiết kiệm nhất:
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 1.5 ~630KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 3Pha 220V (-15%) ~ 240V (+10%) + AC 3Pha 380V (-15%) ~ 440V(+10%) + AC 3Pha 520V (-15%) ~ 690V (+10%) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~ điện áp ngõ vào định mức |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Động cơ | Động cơ đồng bộ, động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển
|
Moment khởi động | 0 kHz /200% |
Chế độ điều khiển | Điều khiển vòng kín. | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC). | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức 1s với 200% dòng định mức. |
|
Độ chính xác tốc độ | ±0.02% của tốc độ lớn nhất (SVC). | |
Nguồn đặt tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, truyền thông, đa cấp tốc độ, PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Bù moment | 5% | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Bộ lọc | Tích hợp bộ lọc C2, C3. | |
Truyền thông | Modbus RTU, Profibus, Ethernet và truyền thông CAN. | |
Đặc điểm I/O
(tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được)
|
Ngõ vào số | Có 8 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF. Tần số Max 1KHz, nội trở 3.3KΩ với tần số max 50KHz. |
Ngõ vào Analog | 02 Cổng: + AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào (0 ~10V hoặc 0~20mA) + AI3 có thể nhận tín hiệu vào(-10V ~10V). |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 02 ngõ: AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn. |
|
Ngõ ra Relay | Có 2 ngõ vào + RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-common. + RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-common. |
|
Ngõ ra collector hở | + cổng HDO: ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao. + cổng Y: ngõ ra collector hở. |
|
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt
|
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng E-stop | Chức năng dừng khẩn cấp E-stop bảo vệ động cơ | |
Chức năng hoạt động khi mất điện tạm thời | Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. | |
Đặc tính kỹ thuật chuyên dụng cho điều khiển lực căng |
– Chế độ điều khiển lực căng: khi người dùng chọn mode 0: điều khiển vecto không cần card PG (sử dụng đồng thời cho động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ) mode 1: điều khiển vecto không cần card PG (sử dụng đồng thời cho động cơ đồng bộ. Mode 2 (điều khiển SVPWM) mode 3 (điều khiển vecto vòng kín cho động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ). – Chế độ điều khiển tốc độ hồi tiếp lực căng: Trong chế độ này, tốc độ quay được điều khiển để thực hiện việc cố định lực căng. Đầu tiên tính toán tần số đồng tốc theo tốc độ dài của vật liệu tấm (hoặc sợi) và đường kính lô cuộn. Sau đó sử dụng tín hiệu lực căng của bộ đo lực căng và giá trị đặt lực căng đưa vào bộ điều khiển vòng kín PID, và cuối cùng là lệnh chỉnh tần số của biến tần. Cách tính toán tần số đồng tốc như sau: f= (V*N*i)/(π*D) Trong đó : f: Tần số ngõ ra của biến tần V: tốc độ dài của vật liêu N: số cặp cực của động cơ I: tỉ số truyền cơ khí D: Đường kính lô cuộn Tốc độ dài của vật liệu có được từ module đô tốc độ, vào đường kính lô cuộn có được bởi giá trị tính được từ module tính đường kính lô. Để đảm bảo độ chính xác tần số đồng bộ có thể giảm điều chỉnh PID, nhằm tăng độ ổn định của hệ thống. Nói cách khác, độ chính xác của việc đo tốc độ dài là rất quan trọng. – Chế độ điều khiển tốc độ không hồi tiếp lực căng: chế độ này của GD35-07 được ứng dụng trong trường hợp GD35-07 giống như một Master và tín hiệu hồi tiếp lực căng là không cần thiết, đường kính lô cuộn được tính toán. Tốc độ trong trường hợp này không đổi. – Chế độ điều khiển momen không hồi tiếp lực căng: (điều khiển lực căng vòng hở) điều khiển lực căng được điều khiển thông qua momen trực tiếp của động cơ. Tốc độ thay đổi theo tốc độ tuyến tính của vật liệu một cách tự động. Momen ngõ ra của biến tần là được tính theo lực căng thiết lập và đường kính lô cuộn T= (F*D)/(2*i) Trong đó : T :momen đặt cho biến tần F: Lực căng đặt D: đường kính lô cuộn I : Tỉ số truyền động cơ khí Biến tần có thể đạt được hiệu quả điều khiển ổn định lực căng trong chế độ điều khiển tải. Một chú ý là nếu chế độ momen được dùng để điều khiển lực căng thì cần quan tân đến momen quán tính trong quá trình tăng/ giảm tốc. |
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:
a/ KÍCH THƯỚC
a.1/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 380V (-15%)~440V(+10%)
a.1.1/ Lắp đặt trên tường:
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
1.5~2.2 | 380V (-15%) ~440V(+10%) | 126 | 115 | 193 | 175 | 174.5 | 5 |
4~5.5 | 146 | 131 | 262 | 243.5 | 181 | 6 | |
7.5~11 | 170 | 151 | 331.5 | 303.5 | 216 | 6 | |
15~18.5 | 230 | 210 | 342 | 311 | 216 | 6 | |
22~30 | 255 | 237 | 407 | 384 | 245 | 7 | |
37~55 | 270 | 130 | 555 | 540 | 325 | 7 | |
75~110 | 325 | 200 | 680 | 661 | 365 | 9.5 | |
132~200 | 500 | 180 | 870 | 850 | 360 | 11 | |
220~315 | 680 | 230 | 960 | 926 | 380 | 13 |
a.1.2/ Lắp đặt âm tường:
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
H3 (mm) |
H4 (mm) |
D1 (mm) | D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
1.5~2.2 | 380V (-15%) ~440V(+10%) |
150 | 115 | 130 | 7.5 | 234 | 220 | 190 | 16.5 | 174.5 | 65.5 | 5 |
4~5.5 | 170 | 131 | 150 | 9.5 | 292 | 276 | 260 | 10 | 181 | 79.5 | 6 | |
7.5~11 | 191 | 151 | 174 | 11.5 | 370 | 351 | 324 | 15 | 216.2 | 113 | 6 | |
15~18.5 | 250 | 210 | 234 | 12 | 375 | 356 | 334 | 10 | 216 | 108 | 6 | |
22~30 | 275 | 237 | 259 | 11 | 445 | 420 | 404 | 10 | 245 | 119 | 7 | |
37~55 | 270 | 130 | 261 | 65.5 | 555 | 540 | 516 | 17 | 235 | 167 | 7 | |
75~110 | 325 | 200 | 317 | 58.5 | 680 | 661 | 626 | 23 | 363 | 182 | 9.5 | |
132~200 | 500 | 180 | 480 | 60 | 870 | 850 | 796 | 37 | 358 | 178.5 | 11 |
a.1.3/ Lắp đặt trên sàn nhà:
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
220~315 | 380V (-15%) ~440V(+10%) | 750 | 230 | 714 | 680 | 1410 | 1390 | 380 | 150 | 13\12 |
350~500 | 620 | 230 | 573 | \ | 1700 | 1678 | 560 | 240 | 22\12 |
a.2/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 520V (-15%)~690V(+10%)
a.2.1/ Lắp đặt trên tường:
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
22~45 | 520V (-15%) ~690V(+10%) | 270 | 130 | 555 | 540 | 325 | 7 |
55~132 | 325 | 200 | 680 | 661 | 365 | 9.5 | |
160~220 | 500 | 180 | 870 | 850 | 360 | 11 | |
250~350 | 680 | 230 | 960 | 926 | 380 | 13 |
a.2.2/ Lắp đặt âm tường
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
H3 (mm) |
H4 (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
22~45 | 520V (-15%) ~690V(+10%) | 270 | 130 | 261 | 65.5 | 555 | 540 | 516 | 17 | 325 | 167 | 7 |
55~132 | 325 | 200 | 317 | 58.5 | 680 | 661 | 626 | 23 | 363 | 182 | 9.5 | |
160~220 | 500 | 180 | 480 | 60 | 870 | 850 | 796 | 37 | 358 | 178.5 | 11 |
a.2.3/ Lắp đặt trên sàn:
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
220~350 | 520V (-15%) ~690V(+10%) | 750 | 230 | 714 | 680 | 1410 | 1390 | 380 | 150 | 13\12 |
400~630 | 620 | 230 | 573 | \ | 1700 | 1678 | 560 | 240 | 22\12 |
b) Chọn MCB, Dây động lực.
Công suất (KW) | Điện Áp (V) |
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) |
MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
|
Ngõ vào | Ngõ ra | |||||
GD35-07-1R5G-4 | 380~440 | 5 | 3.7 | 1.5 | 16 | 2.5 |
GD35-07-2R2G-4 | 5.8 | 5 | 2.2 | 16 | 2.5 | |
GD35-07-004G-4 | 13.5 | 9.5 | 4 | 25 | 2.5 | |
GD35-07-5R5G-4 | 19.5 | 14 | 5.5 | 25 | 2.5 | |
GD35-07-7R5G-4 | 25 | 18.5 | 7.5 | 40 | 4 | |
GD35-07-011G-4 | 32 | 25 | 11 | 63 | 6 | |
GD35-07-015G-4 | 40 | 32 | 15 | 63 | 10 | |
GD35-07-018G-4 | 47 | 38 | 18.5 | 100 | 16 | |
GD35-07-022G-4 | 56 | 45 | 22 | 100 | 16 | |
GD35-07-030G-4 | 70 | 60 | 30 | 125 | 25 | |
GD35-07-037G-4 | 80 | 75 | 37 | 160 | 25 | |
GD35-07-045G-4 | 94 | 92 | 45 | 200 | 35 | |
GD35-07-055G-4 | 128 | 115 | 55 | 200 | 50 | |
GD35-07-075G-4 | 160 | 150 | 75 | 250 | 70 | |
GD35-07-090G-4 | 190 | 180 | 90 | 315 | 95 | |
GD35-07-011G-4 | 225 | 215 | 110 | 400 | 120 | |
GD35-07-132G-4 | 265 | 260 | 132 | 400 | 185 | |
GD35-07-160G-4 | 310 | 305 | 160 | 630 | 240 | |
GD35-07-200G-4 | 385 | 380 | 200 | 630 | 95*2 | |
GD35-07-220G-4 | 430 | 425 | 220 | 800 | 150*2 | |
GD35-07-250G-4 | 485 | 480 | 250 | 800 | 95*4 | |
GD35-07-280G-4 | 545 | 530 | 280 | 1000 | 95*4 | |
GD35-07-315G-4 | 610 | 600 | 315 | 1200 | 95*4 | |
GD35-07-350G-4 | 625 | 650 | 350 | 1280 | 95*4 | |
GD35-07-400G-4 | 715 | 720 | 400 | 1380 | 150*4 | |
GD35-07-500G-4 | 890 | 860 | 500 | 1720 | 150*4 | |
GD35-07-022G-6 | 520~690 | 35 | 27 | 22 | 63 | 10 |
GD35-07-030G-6 | 40 | 35 | 30 | 63 | 10 | |
GD35-07-037G-6 | 47 | 45 | 37 | 100 | 16 | |
GD35-07-045G-6 | 52 | 52 | 45 | 100 | 16 | |
GD35-07-055G-6 | 65 | 62 | 55 | 125 | 25 | |
GD35-07-075G-6 | 85 | 86 | 75 | 200 | 35 | |
GD35-07-090G-6 | 95 | 98 | 90 | 200 | 35 | |
GD35-07-110G-6 | 118 | 120 | 110 | 200 | 50 | |
GD35-07-132G-6 | 145 | 150 | 132 | 250 | 70 | |
GD35-07-160G-6 | 165 | 175 | 160 | 315 | 95 | |
GD35-07-185G-6 | 190 | 200 | 185 | 315 | 95 | |
GD35-07-200G-6 | 210 | 220 | 200 | 400 | 120 | |
GD35-07-220G-6 | 230 | 240 | 220 | 400 | 185 | |
GD35-07-250G-6 | 255 | 270 | 250 | 400 | 185 | |
GD35-07-280G-6 | 286 | 300 | 280 | 630 | 240 | |
GD35-07-315G-6 | 334 | 350 | 315 | 630 | 95*2 | |
GD35-07-350G-6 | 360 | 380 | 350 | 630 | 95*2 | |
GD35-07-400G-6 | 411 | 430 | 400 | 800 | 150*2 | |
GD35-07-500G-6 | 518 | 540 | 500 | 1000 | 95*4 | |
GD35-07-560G-6 | 578 | 600 | 560 | 1200 | 95*4 | |
GD35-07-630G-6 | 655 | 680 | 630 | 1380 | 150*4 |
c/ Chọn công suất điện trở xả cho biến tần.
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
Bộ điều khiển thắng | Điện trở xả tại 100% momen thắng (Ω) | Công suất tiêu hao (KW) | Công suất tiêu hao (KW) | Công suất tiêu hao (KW) | Điện trở xả (Ω) |
Thắng 10% | Thắng 50% | Thắng 80% | |||||
GD35-07-1R5G-4 | 380~440 | Tích hợp | 326 | 0.23 | 1.1 | 1.8 | 170 |
GD35-07-2R2G-4 | 222 | 0.33 | 1.7 | 2.6 | 130 | ||
GD35-07-004G-4 | 122 | 0.6 | 3 | 4.8 | 80 | ||
GD35-07-5R5G-4 | 89 | 0.75 | 4.1 | 6.6 | 60 | ||
GD35-07-7R5G-4 | 65 | 1.1 | 5.6 | 9 | 47 | ||
GD35-07-011G-4 | 44 | 1.7 | 8.3 | 13.2 | 31 | ||
GD35-07-015G-4 | 32 | 2 | 11 | 18 | 23 | ||
GD35-07-018G-4 | 27 | 3 | 14 | 22 | 19 | ||
GD35-07-022G-4 | 22 | 3 | 17 | 26 | 17 | ||
GD35-07-030G-4 | 16 | 5 | 23 | 36 | 17 | ||
GD35-07-037G-4 | DBU100H-060-4 | 13 | 6 | 28 | 44 | 11.7 | |
GD35-07-045G-4 | 10 | 7 | 34 | 54 | 6.4 | ||
GD35-07-055G-4 | 8 | 8 | 41 | 66 | |||
GD35-07-075G-4 | 6.5 | 11 | 56 | 90 | |||
GD35-07-090G-4 | DBU100H-110-4 | 5.4 | 14 | 68 | 108 | 4.4 | |
GD35-07-011G-4 | 4.5 | 17 | 83 | 132 | |||
GD35-07-132G-4 | DBU100H-220-4 | 3.7 | 20 | 99 | 158 | 3.2 | |
GD35-07-160G-4 | DBU100H-320-4 | 3.1 | 24 | 120 | 192 | 2.2 | |
GD35-07-200G-4 | 2.5 | 30 | 150 | 240 | |||
GD35-07-220G-4 | DBU100H-400-4 | 2.2 | 33 | 165 | 264 | 1.8 | |
GD35-07-250G-4 | 2.0 | 38 | 188 | 300 | |||
GD35-07-280G-4 | 02 Bộ DBU100H-060-4 |
3.6*2 | 21*2 | 105*2 | 168*2 | 2.2*2 | |
GD35-07-315G-4 | 3.2*2 | 24*2 | 118*2 | 189*2 | |||
GD35-07-350G-4 | 2.8*2 | 27*2 | 132*2 | 210*2 | |||
GD35-07-400G-4 | 2.4*2 | 30*2 | 150*2 | 240*2 | |||
GD35-07-500G-4 | 02 Bộ DBU100H-060-4 |
2*2 | 38*2 | 186*2 | 300*2 | 1.8*2 | |
GD35-07-022G-6 | 520~690 | DBU100H-110-6 | 55 | 4 | 17 | 27 | 10.0 |
GD35-07-030G-6 | 40.3 | 5 | 23 | 36 | |||
GD35-07-037G-6 | 32.7 | 6 | 28 | 44 | |||
GD35-07-045G-6 | 26.9 | 7 | 34 | 54 | |||
GD35-07-055G-6 | 22 | 8 | 41 | 66 | |||
GD35-07-075G-6 | 16.1 | 11 | 56 | 90 | |||
GD35-07-090G-6 | 13.4 | 14 | 68 | 108 | |||
GD35-07-110G-6 | 11 | 17 | 83 | 132 | |||
GD35-07-132G-6 | DBU100H-160-6 | 9.2 | 20 | 99 | 158 | 6.9 | |
GD35-07-160G-6 | 7.6 | 24 | 120 | 192 | |||
GD35-07-185G-6 | DBU100H-220-6 | 6.5 | 28 | 139 | 222 | 5.0 | |
GD35-07-200G-6 | 6.1 | 30 | 150 | 240 | |||
GD35-07-220G-6 | 5.5 | 33 | 165 | 264 | |||
GD35-07-250G-6 | DBU100H-320-6 | 4.8 | 38 | 188 | 300 | 3.4 | |
GD35-07-280G-6 | 4.3 | 42 | 210 | 336 | |||
GD35-07-315G-6 | 3.8 | 47 | 236 | 387 | |||
GD35-07-350G-6 | 3.5 | 53 | 263 | 420 | |||
GD35-07-400G-6 | DBU100H-400-6 | 3.0 | 60 | 300 | 480 | 2.8 | |
GD35-07-500G-6 | 2 bộ DBU100H-320-6 |
4.8*2 | 38*2 | 188*2 | 300*2 | 3.4*2 | |
GD35-07-560G-6 | 4.3*2 | 42*2 | 210*2 | 336*2 | |||
GD35-07-630G-6 | 3.8*2 | 47*2 | 236*2 | 378*2 |
II/ ỨNG DỤNG CỦA THIẾT BỊ
Biến tần có có thể điều khiển đồng bộ tốc độ, lực căng cho cuộn và xả cuộn, ứng dụng trong công nghệ hoàn tất vải, dây và cáp, sơn mạ tole, phim màng mỏng và trong các loại máy in, máy giấy, máy JIGGER…