Biến tần chuyên dụng cho ngành dệt – GD300-02 – sản phẩm nổi tiếng INVT
Dệt may là một trong những ngành công nghiệp chủ lực và mũi nhọn của nước ta. Việc ứng dụng hệ thống máy móc hiện đại vào dây chuyền đã và đang đem lại năng suất, sản lượng và chất lượng cao.
Trong đó, chúng ta phải kể đến biến tần chuyên dụng cho ngành dệt – GD300-02- một sản phẩm do INVT nghiên cứu và phát triển.
Biến tần giúp chuyển đổi điện ở tần số này sang tần số khác từ đó điều khiển được động cơ.
GD300-02 chắc chắn sẽ có những đặc điểm mà hãng INVT chế tạo để phù hợp với môi trường dệt may như: Lớp vỏ dày và cứng cáp, chống chịu được bụi bẩn, nhiệt độ cao. Biến tần có thể phù hợp với nhiều loại động cơ khác nhau.
Cấu trúc tản nhiệt, làm mát bằng gió được hãng thiết kế sao cho chống bụi bặm, vụn vải hay sợi bông bám dính khiến bị tắc nghẽn, không tản nhiệt được.
GD300-02 có thể làm việc với nhiệt độ lên đến 500 độ C.
GD300-02 có rất nhiều chức năng như: Chức năng tự ổn áp (AVR), chức năng tiết kiệm điện, chức năng timer, counter, chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt, chức năng cân bằng tải, chức năng bù moment, chức năng điều khiển thắng, chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục, chức năng kiểm tra, giám sát
Sau khi lắp đặt GD300-02 và đưa vào sử dụng, khách hàng nhận thấy được khởi động và vận hành hệ thống một cách êm ái, ổn định, hiệu suất cao, chất lượng tốt, bảo vệ động cơ và góp phần làm tăng độ bền của động cơ, tiết kiệm điện năng…
Mỗi biến tần sẽ có biến tần chuyên dụng cho ngành dệt – GD300-02 đều có những thông số riêng mà hãng sản xuất cung cấp. Nó rất cần thiết để giúp khách hàng cân nhắc, xác định loại GD 300-02 nào phù hợp.
Thông tin về biến tần chuyên dụng cho ngành dệt – GD300-02:
+ Tên: GD300-02
+ Loại: Biến tần chuyên dụng cho ngành dệt
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Bảo hành: 24 tháng
+ Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ
+ Dải công suất: 1.5 KW- 630 KW
+ Tần số ngõ vào: 47~63Hz
+ Tần số ngõ ra: 0~400Hz
+ Các loại biến tần chuyên dụng cho ngành dệt GD 300-02 là: GD300-1R5G-4, GD300-2R2G-4, GD300-004G-4, GD300-5R5G-4, GD300-7R5G-4, GD300-011G-4, GD300-015G-4, GD300-018G-4, GD300-022G-4, GD300-030G-4, GD300-037G-4, GD300-045G-4, GD300-055G-4, GD300-075G-4, GD300-090G-4, GD300-011G-4, GD300-132G-4, GD300-160G-4, GD300-200G-4, GD300-220G-4, GD300-250G-4, GD300-280G-4, GD300-315G-4, GD300-350G-4, GD300-400G-4, GD300-500G-4, GD300-022G-6, GD300-030G-6, GD300-037G-6, GD300-045G-6, GD300-055G-6, GD300-075G-6, GD300-090G-6, GD300-110G-6, GD300-132G-6, GD300-160G-6, GD300-185G-6, GD300-200G-6, GD300-220G-6, GD300-250G-6, GD300-280G-6, GD300-315G-6, GD300-350G-6, GD300-400G-6, GD300-500G-6, GD300-560G-6, GD300-630G-6.
Lúc này, tùy vào yêu cầu cũng như công suất vận hành của hệ thống máy móc dệt may mà khách hàng có thể lựa chọn loại đúng, phù hợp nhất.
Ứng dụng của biến tần chuyên dụng cho ngành dệt – GD300-02
Biến tần chuyên dụng cho ngành dệt – GD300-02 được sử dụng cho các máy quấn chỉ, máy quấn sợi, máy dệt kim, máy mắc sợi, máy chập sợi, máy hoàn tất vải, máy se sợi… của các nhà máy, xưởng dệt vải, may mặc công nghiệp.
GD300-02 là dòng biến tần vòng hở cao cấp, được INVT nghiên cứu và cải tiến để phù hợp với những điều kiện đặc thù của ngành may mặc. Độ điều khiển chính xác luôn ở mức đánh giá cao, sai lệch chỉ chiếm ±0.2%, khả năng đáp ứng nhanh<20 ms.
Ngoài những thông tin mà chúng tôi cung cấp ở trên, quý khách có thể tham khảo thêm trong bảng sau đây, để xác định loại cũng như lựa chọn sao cho chính xác, nhanh chóng, tiết kiệm.
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 1.5KW~630KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 3Pha 220V(-15%) ~ 240(+10%) (1.5KW~55KW). + AC 3Pha 380V(-15%) ~ 440(+10%) (1.5KW~500KW). + AC3Pha 520V(-15%) ~ 690V (+10%) (22KW~630KW). |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển | Moment khởi động | Motor không đồng bộ 0.25Hz/150% (SVC) Motor đồng bộ 2.5Hz/150% (SVC). |
Chế độ điều khiển | Vectorzie V/F, Sensorless vector (SVC), Torque control. | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | Motor không đồng bộ 1:200 (SVC) Motor đồng bộ 1:20 (SVC). |
|
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức 1s với 200% dòng định mức. |
|
Độ chính xác tốc độ | ± 0.2% (SVC), tốc độ dao động ± 0.3% (SVC) Đáp ứng torque < 20ms (SVC) Điều khiển Torque chính xác 10% (SVC). |
|
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung, truyền thông Modbus, truyền thông Profibus, đa cấp tốc độ: 16 cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Bộ lọc | C2, C3 | |
Bộ thắng | Tích hợp bộ thắng với điện áp 380V (≤30Kw). | |
Truyền thông | Modbus RTU, Profibus, Canbus, Ethernet. | |
Đặc điểm I/O (Tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được , có TIMER cài đặt thời gian tác động) |
Ngõ vào số | Có 08 ngõ vào ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC. |
Ngõ vào xung | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, có hỗ trở cả PNP và NPN. | |
Ngõ vào Analog | Cung cấp 03 ngõ vào: + Ngõ AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA. + Ngõ AI3 có thể nhận tín hiệu vào từ -10~10V. |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 02 ngõ ra: AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10V, tùy chọn. |
|
Ngõ ra Relay | có 2 ngõ bao gồm: – RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- common – RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- common |
|
Ngõ ra collector hở | Ngõ ra colector hở: ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao) và 1 ngõ ra collector cực hở. | |
Chức năng bảo vệ | Cung cấp trên 30 mã bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… Cấp bảo vệ: IP20 |
|
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng tiết kiệm điện | Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải Nâng cao hệ số công suất của động cơ. |
|
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. | |
Chức năng timer, counter | Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.. | |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. |
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:
a/ KÍCH THƯỚC
a.1.1/ Lắp đặt trên tường:
Công suất
(KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
1.5~2.2 | 380V (-15%) ~440V(+10%) |
126 | 115 | 193 | 175 | 174.5 | 5 |
4~5.5 | 146 | 131 | 262 | 243.5 | 181 | 6 | |
7.5~11 | 170 | 151 | 331.5 | 303.5 | 216 | 6 | |
15~18.5 | 230 | 210 | 342 | 311 | 216 | 6 | |
22~30 | 255 | 237 | 407 | 384 | 245 | 7 | |
37~55 | 270 | 130 | 555 | 540 | 325 | 7 | |
75~110 | 325 | 200 | 680 | 661 | 365 | 9.5 | |
132~200 | 500 | 180 | 870 | 850 | 360 | 11 | |
220~315 | 680 | 230 | 960 | 926 | 380 | 13 |
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
H3 (mm) |
H4 (mm) |
D1 (mm) | D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
1.5~2.2 | 380V (-15%) ~440V(+10%) |
150 | 115 | 130 | 7.5 | 234 | 220 | 190 | 16.5 | 174.5 | 65.5 | 5 |
4~5.5 | 170 | 131 | 150 | 9.5 | 292 | 276 | 260 | 10 | 181 | 79.5 | 6 | |
7.5~11 | 191 | 151 | 174 | 11.5 | 370 | 351 | 324 | 15 | 216.2 | 113 | 6 | |
15~18.5 | 250 | 210 | 234 | 12 | 375 | 356 | 334 | 10 | 216 | 108 | 6 | |
22~30 | 275 | 237 | 259 | 11 | 445 | 420 | 404 | 10 | 245 | 119 | 7 | |
37~55 | 270 | 130 | 261 | 65.5 | 555 | 540 | 516 | 17 | 235 | 167 | 7 | |
75~110 | 325 | 200 | 317 | 58.5 | 680 | 661 | 626 | 23 | 363 | 182 | 9.5 | |
132~200 | 500 | 180 | 480 | 60 | 870 | 850 | 796 | 37 | 358 | 178.5 | 11 |
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
220~315 | 380V (-15%) ~440V(+10%) |
750 | 230 | 714 | 680 | 1410 | 1390 | 380 | 150 | 13\12 |
350~500 | 620 | 230 | 573 | \ | 1700 | 1678 | 560 | 240 | 22\12 |
a.2/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 520V (-15%)~690V(+10%)
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
22~45 | 520V (-15%)
~690V(+10%) |
270 | 130 | 555 | 540 | 325 | 7 |
55~132 | 325 | 200 | 680 | 661 | 365 | 9.5 | |
160~220 | 500 | 180 | 870 | 850 | 360 | 11 | |
250~350 | 680 | 230 | 960 | 926 | 380 | 13 |
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
H3 (mm) |
H4 (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
22~45 | 520V (-15%) ~690V(+10%) | 270 | 130 | 261 | 65.5 | 555 | 540 | 516 | 17 | 325 | 167 | 7 |
55~132 | 325 | 200 | 317 | 58.5 | 680 | 661 | 626 | 23 | 363 | 182 | 9.5 | |
160~220 | 500 | 180 | 480 | 60 | 870 | 850 | 796 | 37 | 358 | 178.5 | 11 |
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
250~350 | 520V (-15%) ~690V(+10%) | 750 | 230 | 714 | 680 | 1410 | 1390 | 380 | 150 | 13\12 |
400~630 | 620 | 230 | 573 | \ | 1700 | 1678 | 560 | 240 | 22\12 |
b/ Chọn MCB, Dây động lực.
Công suất (KW) | Điện Áp (V) |
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) |
MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
|
Ngõ vào | Ngõ ra | |||||
GD300-1R5G-4 | 380~440V | 5 | 3.7 | 1.5 | 16 | 2.5 |
GD300-2R2G-4 | 5.8 | 5 | 2.2 | 16 | 2.5 | |
GD300-004G-4 | 13.5 | 9.5 | 4 | 25 | 2.5 | |
GD300-5R5G-4 | 19.5 | 14 | 5.5 | 25 | 2.5 | |
GD300-7R5G-4 | 25 | 18.5 | 7.5 | 40 | 4 | |
GD300-011G-4 | 32 | 25 | 11 | 63 | 6 | |
GD300-015G-4 | 40 | 32 | 15 | 63 | 10 | |
GD300-018G-4 | 47 | 38 | 18.5 | 100 | 16 | |
GD300-022G-4 | 56 | 45 | 22 | 100 | 16 | |
GD300-030G-4 | 70 | 60 | 30 | 125 | 25 | |
GD300-037G-4 | 80 | 75 | 37 | 160 | 25 | |
GD300-045G-4 | 94 | 92 | 45 | 200 | 35 | |
GD300-055G-4 | 128 | 115 | 55 | 200 | 50 | |
GD300-075G-4 | 160 | 150 | 75 | 250 | 70 | |
GD300-090G-4 | 190 | 180 | 90 | 315 | 95 | |
GD300-011G-4 | 225 | 215 | 110 | 400 | 120 | |
GD300-132G-4 | 265 | 260 | 132 | 400 | 185 | |
GD300-160G-4 | 310 | 305 | 160 | 630 | 240 | |
GD300-200G-4 | 385 | 380 | 200 | 630 | 95*2 | |
GD300-220G-4 | 430 | 425 | 220 | 800 | 150*2 | |
GD300-250G-4 | 485 | 480 | 250 | 800 | 95*4 | |
GD300-280G-4 | 545 | 530 | 280 | 1000 | 95*4 | |
GD300-315G-4 | 610 | 600 | 315 | 1200 | 95*4 | |
GD300-350G-4 | 625 | 650 | 350 | 1280 | 95*4 | |
GD300-400G-4 | 715 | 720 | 400 | 1380 | 150*4 | |
GD300-500G-4 | 890 | 860 | 500 | 1720 | 150*4 | |
GD300-022G-6 | 520~690V | 35 | 27 | 22 | 63 | 10 |
GD300-030G-6 | 40 | 35 | 30 | 63 | 10 | |
GD300-037G-6 | 47 | 45 | 37 | 100 | 16 | |
GD300-045G-6 | 52 | 52 | 45 | 100 | 16 | |
GD300-055G-6 | 65 | 62 | 55 | 125 | 25 | |
GD300-075G-6 | 85 | 86 | 75 | 200 | 35 | |
GD300-090G-6 | 95 | 98 | 90 | 200 | 35 | |
GD300-110G-6 | 118 | 120 | 110 | 200 | 50 | |
GD300-132G-6 | 145 | 150 | 132 | 250 | 70 | |
GD300-160G-6 | 165 | 175 | 160 | 315 | 95 | |
GD300-185G-6 | 190 | 200 | 185 | 315 | 95 | |
GD300-200G-6 | 210 | 220 | 200 | 400 | 120 | |
GD300-220G-6 | 230 | 240 | 220 | 400 | 185 | |
GD300-250G-6 | 255 | 270 | 250 | 400 | 185 | |
GD300-280G-6 | 286 | 300 | 280 | 630 | 240 | |
GD300-315G-6 | 334 | 350 | 315 | 630 | 95*2 | |
GD300-350G-6 | 360 | 380 | 350 | 630 | 95*2 | |
GD300-400G-6 | 411 | 430 | 400 | 800 | 150*2 | |
GD300-500G-6 | 518 | 540 | 500 | 1000 | 95*4 | |
GD300-560G-6 | 578 | 600 | 560 | 1200 | 95*4 | |
GD300-630G-6 | 655 | 680 | 630 | 1380 | 150*4 |
c/ Chọn công suất điện trở xả cho biến tần.
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
Bộ điều khiển thắng | Điện trở xả tại 100% momen thắng (Ω) | Công suất tiêu hao (KW) | Công suất tiêu hao (KW) | Công suất tiêu hao (KW) | Điện trở xả (Ω) |
Thắng 10% | Thắng 50% | Thắng 80% | |||||
GD300-1R5G-4 | 380~440V | Tích hợp | 326 | 0.23 | 1.1 | 1.8 | 170 |
GD300-2R2G-4 | 222 | 0.33 | 1.7 | 2.6 | 130 | ||
GD300-004G-4 | 122 | 0.6 | 3 | 4.8 | 80 | ||
GD300-5R5G-4 | 89 | 0.75 | 4.1 | 6.6 | 60 | ||
GD300-7R5G-4 | 65 | 1.1 | 5.6 | 9 | 47 | ||
GD300-011G-4 | 44 | 1.7 | 8.3 | 13.2 | 31 | ||
GD300-015G-4 | 32 | 2 | 11 | 18 | 23 | ||
GD300-018G-4 | 27 | 3 | 14 | 22 | 19 | ||
GD300-022G-4 | 22 | 3 | 17 | 26 | 17 | ||
GD300-030G-4 | 16 | 5 | 23 | 36 | 17 | ||
GD300-037G-4 | DBU100H-060-4 | 13 | 6 | 28 | 44 | 11.7 | |
GD300-045G-4 | 10 | 7 | 34 | 54 | 6.4 | ||
GD300-055G-4 | 8 | 8 | 41 | 66 | |||
GD300-075G-4 | 6.5 | 11 | 56 | 90 | |||
GD300-090G-4 | DBU100H-110-4 | 5.4 | 14 | 68 | 108 | 4.4 | |
GD300-011G-4 | 4.5 | 17 | 83 | 132 | |||
GD300-132G-4 | DBU100H-220-4 | 3.7 | 20 | 99 | 158 | 3.2 | |
GD300-160G-4 | DBU100H-320-4 | 3.1 | 24 | 120 | 192 | 2.2 | |
GD300-200G-4 | 2.5 | 30 | 150 | 240 | |||
GD300-220G-4 | DBU100H-400-4 | 2.2 | 33 | 165 | 264 | 1.8 | |
GD300-250G-4 | 2.0 | 38 | 188 | 300 | |||
GD300-280G-4 | 02 Bộ DBU100H-060-4 |
3.6*2 | 21*2 | 105*2 | 168*2 | 2.2*2 | |
GD300-315G-4 | 3.2*2 | 24*2 | 118*2 | 189*2 | |||
GD300-350G-4 | 2.8*2 | 27*2 | 132*2 | 210*2 | |||
GD300-400G-4 | 2.4*2 | 30*2 | 150*2 | 240*2 | |||
GD300-500G-4 | 02 Bộ DBU100H-060-4 |
2*2 | 38*2 | 186*2 | 300*2 | 1.8*2 | |
GD300-022G-6 | 520~690V | DBU100H-110-6 | 55 | 4 | 17 | 27 | 10.0 |
GD300-030G-6 | 40.3 | 5 | 23 | 36 | |||
GD300-037G-6 | 32.7 | 6 | 28 | 44 | |||
GD300-045G-6 | 26.9 | 7 | 34 | 54 | |||
GD300-055G-6 | 22 | 8 | 41 | 66 | |||
GD300-075G-6 | 16.1 | 11 | 56 | 90 | |||
GD300-090G-6 | 13.4 | 14 | 68 | 108 | |||
GD300-110G-6 | 11 | 17 | 83 | 132 | |||
GD300-132G-6 | DBU100H-160-6 | 9.2 | 20 | 99 | 158 | 6.9 | |
GD300-160G-6 | 7.6 | 24 | 120 | 192 | |||
GD300-185G-6 | DBU100H-220-6 | 6.5 | 28 | 139 | 222 | 5.0 | |
GD300-200G-6 | 6.1 | 30 | 150 | 240 | |||
GD300-220G-6 | 5.5 | 33 | 165 | 264 | |||
GD300-250G-6 | DBU100H-320-6 | 4.8 | 38 | 188 | 300 | 3.4 | |
GD300-280G-6 | 4.3 | 42 | 210 | 336 | |||
GD300-315G-6 | 3.8 | 47 | 236 | 387 | |||
GD300-350G-6 | 3.5 | 53 | 263 | 420 | |||
GD300-400G-6 | DBU100H-400-6 | 3.0 | 60 | 300 | 480 | 2.8 | |
GD300-500G-6 | 2 bộ DBU100H-320-6 |
4.8*2 | 38*2 | 188*2 | 300*2 | 3.4*2 | |
GD300-560G-6 | 4.3*2 | 42*2 | 210*2 | 336*2 | |||
GD300-630G-6 | 3.8*2 | 47*2 | 236*2 | 378*2 |
II/ ỨNG DỤNG CỦA THIẾT BỊ
Biến tần chuyên dụng cho ngành dệt – GD300-02 được sử dụng cho các máy quấn chỉ, máy quấn sợi, máy dệt kim, máy mắc sợi, máy chập sợi, máy hoàn tất vải, máy se sợi.