Tìm hiểu chức năng của biến tần chuyên dụng cho máy nén khí – GD300-01
Chắc hẳn chúng ta cũng đôi lần được nghe đến cái tên: INVT. Một hãng thiết bị kỹ thuật lớn, nổi tiếng không chỉ tại thị trường Việt Nam mà còn nhiều nước trên thế giới.
Biến tần là sản phẩm nổi bật với các dòng như: biến tần mini, biến tần đa năng, biến tần cẩu trục, biến tần chuyên dụng.Với mỗi ngành sản xuất, mỗi hệ thống máy hay động cơ đều có những yêu cầu khác về biến tần.
Biến tần chuyên dụng cho máy nén khí – GD300-01 là phiên bản đặc biệt, nâng cấp của biến tấn vecto vòng hở GD 300. Nó được INVT thiết kế với rất nhiều chức năng, tạo sự vượt trội hơn so với các biến tần cùng loại trên thị trường như:
+ Chức năng tự ổn áp (AVR)
+ Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt
+ Chức năng cân bằng tải
+ Chức năng tiết kiệm điện
+ Chức năng timer, counter
+ Chức năng bù moment
+ Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục
+ Chức năng kiểm tra, giám sát
+ Chức năng điều khiển thắng: GD 300-01 có thể điều khiển được thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC.
Mỗi loại biến tần đều có những thông số kỹ thuật riêng mà hãng INVT cung cấp để khách hàng có thể căn cứ vào đó mà dễ dàng chọn loại biến tần chuyên dùng cho máy nén khí:
Thông tin về biến tần chuyên dụng cho máy nén khí – GD300-01:
+ Tên: GD300-01
+ Loại: Biến tần chuyên dụng cho máy nén khí
+ Hãng: INVT
+ Thời gian bảo hành: 18 tháng
+ Dải công suất: 1.5KW~630KW
+ Động cơ: Động cơ đồng bộ, động cơ không đồng bộ
+ Tần số ngõ vào: 47~63Hz
+ Tần số ngõ ra: 0~400Hz
+ Khả năng chịu quá tải của GD 300-01: Với 150% dòng định mức thì thời gian là 60s, thời gian kéo dài 10s với 180% dòng định mức và chỉ khoảng 1s với 200% dòng định mức.
Dòng biến tần chuyên dùng cho máy nén khí GD 300-01 có các loại: GD300-1R5G-4, GD300-2R2G-4, GD300-004G-4 , GD300-5R5G-4 , GD300-7R5G-4 , GD300-011G-4, GD300-015G-4 , GD300-018G-4 , GD300-022G-4 , GD300-030G-4, GD300-037G-4, GD300-045G-4 , GD300-055G-4 , GD300-075G-4, GD300-090G-4 , GD300-011G-4, GD300-132G-4, GD300-160G-4, GD300-200G-4, GD300-220G-4 , GD300-250G-4, GD300-280G-4, GD300-315G-4, GD300-350G-4, GD300-400G-4, GD300-500G-4, GD300-022G-6, GD300-030G-6, GD300-037G-6,GD300-045G-6, GD300-055G-6, GD300-075G-6, GD300-090G-6, GD300-110G-6, GD300-132G-6, GD300-160G-6, GD300-185G-6, GD300-200G-6, GD300-220G-6, GD300-250G-6, GD300-280G-6, GD300-315G-6, GD300-350G-6, GD300-400G-6, GD300-500G-6, GD300-560G-6, GD300-630G-6.
Tùy vào đặc điểm, thông số của từng loại cũng như yêu cầu vận hành mà khách hàng có thể chọn loại sao cho phù hợp.
Ứng dụng phổ biến của biến tần chuyên dụng cho máy nén khí – GD300-01
Thiết bị tự động hóa nói chung và những biến tần nói riêng đã và đang giúp hệ thống, động cơ tăng tuổi thọ, năng suất và sản lượng cao, tiết kiệm điện năng và nhân công, đảm bảo an toàn cho con người và môi trường xung quanh.
Biến tần chuyên dụng cho máy nén khí – GD300-01 dùng cho hệ thống nén khí, cung cấp khí nén… phục vụ cho các ngành sản xuất gia công máy móc, lắp ráp ô tô- xe giới, chế biến gỗ, sản xuất giấy, sản xuất hàng gia dụng…
Một số ưu điểm của GD300-01 đó là: nhỏ và gọn, dễ di chuyển và thuận tiện lắp đặt, độ bền cao, giá thành phải chăng, hoạt động chính xác, giao diện thân thiện…
Quý khách có thể tham khảo thêm thông tin trong các bảng dưới đây, trước khi chọn mua một loại biến tần cụ thể dùng cho máy nén khí của mình:
I/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 1.5KW~630KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 3Pha 220V(-15%) ~ 240(+10%) (1.5KW~55KW). + AC 3Pha 380V(-15%) ~ 440(+10%) (1.5KW~500KW). + AC3Pha 520V(-15%) ~ 690V (+10%) (22KW~630KW). |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển | Moment khởi động | Motor không đồng bộ 0.25Hz/150% (SVC) Motor đồng bộ 2.5Hz/150% (SVC). |
Chế độ điều khiển | Vectorzie V/F, Sensorless vector (SVC), Torque control. | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | Motor không đồng bộ 1:200 (SVC) Motor đồng bộ 1:20 (SVC). |
|
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức 1s với 200% dòng định mức. |
|
Độ chính xác tốc độ | ± 0.2% (SVC), tốc độ dao động ± 0.3% (SVC) Đáp ứng torque < 20ms (SVC) Điều khiển Torque chính xác 10% (SVC). |
|
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung, truyền thông Modbus, truyền thông Profibus, đa cấp tốc độ: 16 cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Bộ lọc | C2, C3 | |
Bộ thắng | Tích hợp bộ thắng với điện áp 380V (≤30Kw). | |
Truyền thông | Modbus RTU, Profibus, Canbus, Ethernet. | |
Đặc điểm I/O (Tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được , có TIMER cài đặt thời gian tác động) |
Ngõ vào số | Có 08 ngõ vào ON – OFF, có thể đảo đảo trạng thái NO hay NC. |
Ngõ vào xung | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, có hỗ trở cả PNP và NPN. | |
Ngõ vào Analog | Cung cấp 03 ngõ vào: + Ngõ AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA. + Ngõ AI3 có thể nhận tín hiệu vào từ -10~10V. |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 02 ngõ ra: AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10V, tùy chọn. |
|
Ngõ ra Relay | có 2 ngõ bao gồm: – RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- common – RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- common |
|
Ngõ ra collector hở | Ngõ ra colector hở: ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao) và 1 ngõ ra collector cực hở. | |
Chức năng bảo vệ | Cung cấp trên 30 mã bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… Cấp bảo vệ: IP20 |
|
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng tiết kiệm điện | Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải Nâng cao hệ số công suất của động cơ. |
|
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. | |
Chức năng timer, counter | Tích hợp bộ cài đặt thời gian trễ và bộ đếm để phù hợp với các ứng dụng khác nhau.. | |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. |
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ:
a/ KÍCH THƯỚC
a.1.1/ Lắp đặt trên tường:
Công suất
(KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
1.5~2.2 | 380V (-15%) ~440V(+10%) |
126 | 115 | 193 | 175 | 174.5 | 5 |
4~5.5 | 146 | 131 | 262 | 243.5 | 181 | 6 | |
7.5~11 | 170 | 151 | 331.5 | 303.5 | 216 | 6 | |
15~18.5 | 230 | 210 | 342 | 311 | 216 | 6 | |
22~30 | 255 | 237 | 407 | 384 | 245 | 7 | |
37~55 | 270 | 130 | 555 | 540 | 325 | 7 | |
75~110 | 325 | 200 | 680 | 661 | 365 | 9.5 | |
132~200 | 500 | 180 | 870 | 850 | 360 | 11 | |
220~315 | 680 | 230 | 960 | 926 | 380 | 13 |
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
H3 (mm) |
H4 (mm) |
D1 (mm) | D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
1.5~2.2 | 380V (-15%) ~440V(+10%) |
150 | 115 | 130 | 7.5 | 234 | 220 | 190 | 16.5 | 174.5 | 65.5 | 5 |
4~5.5 | 170 | 131 | 150 | 9.5 | 292 | 276 | 260 | 10 | 181 | 79.5 | 6 | |
7.5~11 | 191 | 151 | 174 | 11.5 | 370 | 351 | 324 | 15 | 216.2 | 113 | 6 | |
15~18.5 | 250 | 210 | 234 | 12 | 375 | 356 | 334 | 10 | 216 | 108 | 6 | |
22~30 | 275 | 237 | 259 | 11 | 445 | 420 | 404 | 10 | 245 | 119 | 7 | |
37~55 | 270 | 130 | 261 | 65.5 | 555 | 540 | 516 | 17 | 235 | 167 | 7 | |
75~110 | 325 | 200 | 317 | 58.5 | 680 | 661 | 626 | 23 | 363 | 182 | 9.5 | |
132~200 | 500 | 180 | 480 | 60 | 870 | 850 | 796 | 37 | 358 | 178.5 | 11 |
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
220~315 | 380V (-15%) ~440V(+10%) |
750 | 230 | 714 | 680 | 1410 | 1390 | 380 | 150 | 13\12 |
350~500 | 620 | 230 | 573 | \ | 1700 | 1678 | 560 | 240 | 22\12 |
a.2/ Kích thước cho loại biến tần 3 pha 520V (-15%)~690V(+10%)
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
22~45 | 520V (-15%)
~690V(+10%) |
270 | 130 | 555 | 540 | 325 | 7 |
55~132 | 325 | 200 | 680 | 661 | 365 | 9.5 | |
160~220 | 500 | 180 | 870 | 850 | 360 | 11 | |
250~350 | 680 | 230 | 960 | 926 | 380 | 13 |
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
H3 (mm) |
H4 (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
22~45 | 520V (-15%) ~690V(+10%) | 270 | 130 | 261 | 65.5 | 555 | 540 | 516 | 17 | 325 | 167 | 7 |
55~132 | 325 | 200 | 317 | 58.5 | 680 | 661 | 626 | 23 | 363 | 182 | 9.5 | |
160~220 | 500 | 180 | 480 | 60 | 870 | 850 | 796 | 37 | 358 | 178.5 | 11 |
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
W1 (mm) |
W2 (mm) |
W3 (mm) |
W4 (mm) |
H1 (mm) |
H2 (mm) |
D1 (mm) |
D2 (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm2) |
250~350 | 520V (-15%) ~690V(+10%) | 750 | 230 | 714 | 680 | 1410 | 1390 | 380 | 150 | 13\12 |
400~630 | 620 | 230 | 573 | \ | 1700 | 1678 | 560 | 240 | 22\12 |
b/ Chọn MCB, Dây động lực.
Công suất (KW) | Điện Áp (V) |
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) |
MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
|
Ngõ vào | Ngõ ra | |||||
GD300-1R5G-4 | 380~440V | 5 | 3.7 | 1.5 | 16 | 2.5 |
GD300-2R2G-4 | 5.8 | 5 | 2.2 | 16 | 2.5 | |
GD300-004G-4 | 13.5 | 9.5 | 4 | 25 | 2.5 | |
GD300-5R5G-4 | 19.5 | 14 | 5.5 | 25 | 2.5 | |
GD300-7R5G-4 | 25 | 18.5 | 7.5 | 40 | 4 | |
GD300-011G-4 | 32 | 25 | 11 | 63 | 6 | |
GD300-015G-4 | 40 | 32 | 15 | 63 | 10 | |
GD300-018G-4 | 47 | 38 | 18.5 | 100 | 16 | |
GD300-022G-4 | 56 | 45 | 22 | 100 | 16 | |
GD300-030G-4 | 70 | 60 | 30 | 125 | 25 | |
GD300-037G-4 | 80 | 75 | 37 | 160 | 25 | |
GD300-045G-4 | 94 | 92 | 45 | 200 | 35 | |
GD300-055G-4 | 128 | 115 | 55 | 200 | 50 | |
GD300-075G-4 | 160 | 150 | 75 | 250 | 70 | |
GD300-090G-4 | 190 | 180 | 90 | 315 | 95 | |
GD300-011G-4 | 225 | 215 | 110 | 400 | 120 | |
GD300-132G-4 | 265 | 260 | 132 | 400 | 185 | |
GD300-160G-4 | 310 | 305 | 160 | 630 | 240 | |
GD300-200G-4 | 385 | 380 | 200 | 630 | 95*2 | |
GD300-220G-4 | 430 | 425 | 220 | 800 | 150*2 | |
GD300-250G-4 | 485 | 480 | 250 | 800 | 95*4 | |
GD300-280G-4 | 545 | 530 | 280 | 1000 | 95*4 | |
GD300-315G-4 | 610 | 600 | 315 | 1200 | 95*4 | |
GD300-350G-4 | 625 | 650 | 350 | 1280 | 95*4 | |
GD300-400G-4 | 715 | 720 | 400 | 1380 | 150*4 | |
GD300-500G-4 | 890 | 860 | 500 | 1720 | 150*4 | |
GD300-022G-6 | 520~690V | 35 | 27 | 22 | 63 | 10 |
GD300-030G-6 | 40 | 35 | 30 | 63 | 10 | |
GD300-037G-6 | 47 | 45 | 37 | 100 | 16 | |
GD300-045G-6 | 52 | 52 | 45 | 100 | 16 | |
GD300-055G-6 | 65 | 62 | 55 | 125 | 25 | |
GD300-075G-6 | 85 | 86 | 75 | 200 | 35 | |
GD300-090G-6 | 95 | 98 | 90 | 200 | 35 | |
GD300-110G-6 | 118 | 120 | 110 | 200 | 50 | |
GD300-132G-6 | 145 | 150 | 132 | 250 | 70 | |
GD300-160G-6 | 165 | 175 | 160 | 315 | 95 | |
GD300-185G-6 | 190 | 200 | 185 | 315 | 95 | |
GD300-200G-6 | 210 | 220 | 200 | 400 | 120 | |
GD300-220G-6 | 230 | 240 | 220 | 400 | 185 | |
GD300-250G-6 | 255 | 270 | 250 | 400 | 185 | |
GD300-280G-6 | 286 | 300 | 280 | 630 | 240 | |
GD300-315G-6 | 334 | 350 | 315 | 630 | 95*2 | |
GD300-350G-6 | 360 | 380 | 350 | 630 | 95*2 | |
GD300-400G-6 | 411 | 430 | 400 | 800 | 150*2 | |
GD300-500G-6 | 518 | 540 | 500 | 1000 | 95*4 | |
GD300-560G-6 | 578 | 600 | 560 | 1200 | 95*4 | |
GD300-630G-6 | 655 | 680 | 630 | 1380 | 150*4 |
c/ Chọn công suất điện trở xả cho biến tần.
Công suất (KW) |
Điện Áp (V) |
Bộ điều khiển thắng | Điện trở xả tại 100% momen thắng (Ω) | Công suất tiêu hao (KW) | Công suất tiêu hao (KW) | Công suất tiêu hao (KW) | Điện trở xả (Ω) |
Thắng 10% | Thắng 50% | Thắng 80% | |||||
GD300-1R5G-4 | 380~440V | Tích hợp | 326 | 0.23 | 1.1 | 1.8 | 170 |
GD300-2R2G-4 | 222 | 0.33 | 1.7 | 2.6 | 130 | ||
GD300-004G-4 | 122 | 0.6 | 3 | 4.8 | 80 | ||
GD300-5R5G-4 | 89 | 0.75 | 4.1 | 6.6 | 60 | ||
GD300-7R5G-4 | 65 | 1.1 | 5.6 | 9 | 47 | ||
GD300-011G-4 | 44 | 1.7 | 8.3 | 13.2 | 31 | ||
GD300-015G-4 | 32 | 2 | 11 | 18 | 23 | ||
GD300-018G-4 | 27 | 3 | 14 | 22 | 19 | ||
GD300-022G-4 | 22 | 3 | 17 | 26 | 17 | ||
GD300-030G-4 | 16 | 5 | 23 | 36 | 17 | ||
GD300-037G-4 | DBU100H-060-4 | 13 | 6 | 28 | 44 | 11.7 | |
GD300-045G-4 | 10 | 7 | 34 | 54 | 6.4 | ||
GD300-055G-4 | 8 | 8 | 41 | 66 | |||
GD300-075G-4 | 6.5 | 11 | 56 | 90 | |||
GD300-090G-4 | DBU100H-110-4 | 5.4 | 14 | 68 | 108 | 4.4 | |
GD300-011G-4 | 4.5 | 17 | 83 | 132 | |||
GD300-132G-4 | DBU100H-220-4 | 3.7 | 20 | 99 | 158 | 3.2 | |
GD300-160G-4 | DBU100H-320-4 | 3.1 | 24 | 120 | 192 | 2.2 | |
GD300-200G-4 | 2.5 | 30 | 150 | 240 | |||
GD300-220G-4 | DBU100H-400-4 | 2.2 | 33 | 165 | 264 | 1.8 | |
GD300-250G-4 | 2.0 | 38 | 188 | 300 | |||
GD300-280G-4 | 02 Bộ DBU100H-060-4 |
3.6*2 | 21*2 | 105*2 | 168*2 | 2.2*2 | |
GD300-315G-4 | 3.2*2 | 24*2 | 118*2 | 189*2 | |||
GD300-350G-4 | 2.8*2 | 27*2 | 132*2 | 210*2 | |||
GD300-400G-4 | 2.4*2 | 30*2 | 150*2 | 240*2 | |||
GD300-500G-4 | 02 Bộ DBU100H-060-4 |
2*2 | 38*2 | 186*2 | 300*2 | 1.8*2 | |
GD300-022G-6 | 520~690V | DBU100H-110-6 | 55 | 4 | 17 | 27 | 10.0 |
GD300-030G-6 | 40.3 | 5 | 23 | 36 | |||
GD300-037G-6 | 32.7 | 6 | 28 | 44 | |||
GD300-045G-6 | 26.9 | 7 | 34 | 54 | |||
GD300-055G-6 | 22 | 8 | 41 | 66 | |||
GD300-075G-6 | 16.1 | 11 | 56 | 90 | |||
GD300-090G-6 | 13.4 | 14 | 68 | 108 | |||
GD300-110G-6 | 11 | 17 | 83 | 132 | |||
GD300-132G-6 | DBU100H-160-6 | 9.2 | 20 | 99 | 158 | 6.9 | |
GD300-160G-6 | 7.6 | 24 | 120 | 192 | |||
GD300-185G-6 | DBU100H-220-6 | 6.5 | 28 | 139 | 222 | 5.0 | |
GD300-200G-6 | 6.1 | 30 | 150 | 240 | |||
GD300-220G-6 | 5.5 | 33 | 165 | 264 | |||
GD300-250G-6 | DBU100H-320-6 | 4.8 | 38 | 188 | 300 | 3.4 | |
GD300-280G-6 | 4.3 | 42 | 210 | 336 | |||
GD300-315G-6 | 3.8 | 47 | 236 | 387 | |||
GD300-350G-6 | 3.5 | 53 | 263 | 420 | |||
GD300-400G-6 | DBU100H-400-6 | 3.0 | 60 | 300 | 480 | 2.8 | |
GD300-500G-6 | 2 bộ DBU100H-320-6 |
4.8*2 | 38*2 | 188*2 | 300*2 | 3.4*2 | |
GD300-560G-6 | 4.3*2 | 42*2 | 210*2 | 336*2 | |||
GD300-630G-6 | 3.8*2 | 47*2 | 236*2 | 378*2 |