Giới thiệu về biến Tần Chuyên Dụng Cho Cẩu Trục – CHV190
Như chúng ta đã biết, INVT là một hãng thiết bị kỹ thuật chuyên sản xuất và phân phối các thiết bị tự động hóa chất lượng tại thị trường Việt Nam và nhiều nước ở châu Á.
Có rất nhiều loại biến tần INVT thông dụng trên thị trường hiện nay để thuận tiện cho việc sử dụng như: Biến tần 1 pha ra 3 pha, biến tần, biến tần cho hệ thống HVAC, biến tần điều khiển sức căng, biến tần ngành cấp nước, biến tần ngành dệt, biến tần ngành nhựa, biến tần cho cẩu trục…
Biến Tần Chuyên Dụng Cho Cẩu Trục – CHV190 là thiết bị đang thu hút được sự quan tâm của rất nhiều khách hàng. So với các loại biến tần có cùng chức năng thì CHV190 có nhiều ưu điểm nổi bật hơn:
+ Thiết kế của CHV190 nhỏ gọn, kết cấu đơn giản không quá phức tạp giúp việc di chuyển được thuận tiện, cài đặt và tháo lắp thuận tiện.
+ Giao diện và thông số cài đặt thân thiện với người dùng.
+ Thiết bị có thể kết nối với máy tính trung tâm để cài đặt thông số của biến tần CHV190 cũng như giám sát quá trình hoạt động được chính xác, tốt hơn.
+ Giá thành của CHV190 chính hãng INVT không cao, phù hợp với hầu hết nhu cầu mua, sử dụng của khách.
Biến Tần Chuyên Dụng Cho Cẩu Trục – CHV190 là thiết bị có chức năng điều khiển hoạt động của thang hàng, cẩu trục, cần cẩu sao cho: chính xác, nhanh chóng, an toàn và hiệu quả tối đa.
Theo như khách hàng đã và đang sử dụng CHV190 cho hệ thống của mình đều phải công nhận: Việc điều chỉnh đa cấp, đa tốc độ của thang hàng hay cẩu trục được dễ dàng, năng suất hoạt động tăng, vận hành ổn định và êm ái, ít tiếng ồn. Đặc biệt, vừa đảm bảo hiệu suất cao vừa tiết kiệm được năng lượng tối đa.
Biến Tần Chuyên Dụng Cho Cẩu Trục – CHV190 có đa chức năng như: Tự reset lỗi tự động khi điện lưới chập chờn, cài đặt đa tốc độ giúp chống sốc cơ khí, khởi động mềm giúp phòng chống tụt áp,
Một số thông tin về CHV190 :
+ Tên: CHV190
+ Loại: Biến Tần Chuyên Dụng Cho Cẩu Trục
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Ứng dụng: Thang hàng, cẩu trục
+ Chế độ bảo vệ motor đầy đủ khi: quá áp, mất pha, quá nhiệt, ngắn mạch
+ Bảo hành: 24 tháng
Ngoài CHV190 thì INVT còn có rất nhiều loại biến tần để khách lựa chọn: GD 200A, GD 35, GD 300, CHV 160, CHV 110, GD 300-02…
Ứng dụng biến Tần Chuyên Dụng Cho Cẩu Trục – CHV190
Biến tần là thiết bị tự động hóa được dùng trong công nghiệp sản xuất, chế biến, khai thác…
Biến Tần Chuyên Dụng Cho Cẩu Trục – CHV190 dùng nhiều cho thang hàng, băng tải, cẩu trục, cẩu tháp lớn… trong các ngành vận tải biển, vận tải hàng không, công trình xây dựng cầu đường, xây dựng công trình, khai thác khoáng sản ở hầm mỏ… Nó giúp năng suất và sản lượng cao, tiết kiệm nhiên liệu và nhân công, bảo vệ lưới điện đang sử dụng và môi trường xung quanh.
Biến tần là thiết bị đặc biệt nên khi lựa chọn loại, cách lắp đặt, sử dụng cần phải được tư vấn, hướng dẫn một cách tỉ mỉ và cụ thể.
Ngoài những thông tin trên, để khách hàng có thể mua và sử dụng CHV190 chính hãng INVT phù hợp thì khách hàng có thể tham khảo thêm trong bảng sau đây:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 18.5~500KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | AC 3 Pha 380V±15% (18.5~500KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63HZ | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Loại động cơ | Động cơ đồng bộ, động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển |
Moment khởi động | 150% moment định mức tại 0.5Hz (SVC); 200% momen định mức tại 0Hz(VC) |
Chế độ điều khiển | Vectorize V/F (SVPWM), Sensorless vector (SVC), Vector control with card PG (VC). | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC); 1:1000 (VC). | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức. 10s với 180% dòng định mức. 1s với 200% dòng định mức. |
|
Tần số sóng mang | 1 kHz ~16.0 kHz. | |
Độ chính xác tốc độ | ±0.5% (SCV), ±0.1% (VC) của tốc độ tối đa. | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, Ngõ vào analog, HDI, simple PLC, đa cấp tốc độ: có thể cài đặt 16 cấp tốc độ , truyền thông, PID… Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Truyền thông | Modbus RTU, Profibus-DP, Canbus, Ethernet. | |
Đặc điểm I/O |
Ngõ vào số | Có 05 ngõ điều khiển ON-OFF(S1~S5). 4 ngõ vào mở rộng. |
Ngõ vào xung | 01 ngõ vào xung tốc độ cao (HDI). | |
Ngõ vào Analog | Cung cấp 02 Ngõ: + AI1 nhận tín hiệu (0~10V). + AI2 nhận tín hiệu (0 ~10V hoặc 0~20mA). |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 01 ngõ: AO có tín hiệu từ 0~20 mA hoặc 0~10 V có thể tăng ngõ ra bằng card mở rộng | |
Ngõ ra Relay | Cung cấp 02 ngõ: + RO1A-Common, RO1B-NC, RO1C-NO. + RO2A-Common, RO2B-NC, RO2C-NO. Và 1 ngõ ra card I/O mở rộng |
|
Ngõ ra collector hở | Có 02 ngõ ra: +HDO ngõ ra ON-OFF hoặc ngõ ra xung tốc độ cao. +Y1: Ngõ ra ON-OFF. |
|
Dò nhiệt động cơ | Card mở rộng cung cấp 1 ngõ terminal hỗ trợ dò nhiệt đông cơ ( phù hợp cho loại cảm biến nhiệt PT 100/ PT1000) | |
Chức năng bảo vệ | Hỗ trợ hơn 30 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt |
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục |
|
|
Chức năng tiết kiệm điện |
|
|
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng DC | |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Chức năng cài đặt tần số bỏ qua | Giúp biến tần tránh dao động do cộng hưởng cơ khí với tải. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM | |
Chức năng chuyên dụng cho cẩu trục | – Chức năng điều khiển logic cẩu trục: điều khiển thắng và contactor ngõ ra đảm bảo cẩu trục vận hành an toàn. – Tăng năng suất vận chuyển, tốc độ chạy có thể gấp 2 lần hệ thống cũ. – Cài đặt nhiều cấp tốc độ giúp giảm sốc cơ khí cho hệ thống dễ dàng, kéo dài tuổi thọ của bánh răng, giá đỡ, trục lăn và các cấu trúc cơ khí khác. – Chức năng khởi động mềm chống sụt áp của hệ thống điện và không ảnh hưởng đến các thiết bị đang vận hành khác. – Việc tăng/giảm tốc theo đường cong S giúp giúp thang nâng vận hành êm ái , thoải mái cho người dùng và tránh sốc khi đang mang tải. |
II/ LỰA CHỌN THIẾT BỊ
a/ Kích thước lắp đặt
Công suất (KW) |
Kích thước | A | B | H (mm) |
W (mm) |
D (mm) |
Lỗ lắp Đặt (mm) |
Kích thước lắp Đặt |
Kích thước | ||||||
18.5~30 | E | 176 | 454.5 | 467 | 290 | 215 | 6.5 |
37~55 | F | 230.0 | 564.5 | 577.0 | 375.0 | 270.0 | 7.0 |
75~110 | G | 320.0 | 738.5 | 755.0 | 460.0 | 330.0 | 9.0 |
132~185 | H (Không đế) | 270 | 1233 | 1275 | 490 | 391 | 13 |
H (Không đế) | ——– | ——- | 1490 | 490 | 391 | —— | |
200~315 | I (có đế) | 500 | 1324 | 1358 | 750 | 402 | 12.5 |
I (có đế) | ——— | ——– | 1670 | 750 | 402 | —— | |
350~500 | ——– | ——— | —— | 1950 | 1200 | 502 | ——- |
b/Chọn Dây Điện, MCB, motor
Công suất (KW) |
MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) |
CHV190-018G-4 | 100 | 10 | 63 | 18.5 |
CHV110-022G-4 | 100 | 16 | 80 | 22 |
CHV110-030G-4 | 125 | 25 | 95 | 30 |
CHV110-037G-4 | 160 | 25 | 120 | 37 |
CHV110-045G-4 | 200 | 35 | 135 | 45 |
CHV110-055G-4 | 200 | 35 | 170 | 55 |
CHV110-075G-4 | 250 | 70 | 230 | 75 |
CHV110-090G-4 | 315 | 70 | 280 | 90 |
CHV110-110G-4 | 400 | 95 | 315 | 110 |
CHV110-132G-4 | 400 | 150 | 380 | 132 |
CHV110-160G-4 | 630 | 185 | 450 | 160 |
CHV110-185G-4 | 630 | 185 | 500 | 185 |
CHV110-200G-4 | 630 | 240 | 580 | 200 |
CHV110-220G-4 | 800 | 150×2 | 630 | 220 |
CHV110-250G-4 | 800 | 150×2 | 700 | 250 |
CHV110-280G-4 | 1000 | 185×2 | 780 | 280 |
CHV110-315G-4 | 1200 | 240×2 | 900 | 315 |
CHV110-350G-4 | 1280 | 240×2 | 960 | 350 |
CHV110-400G-4 | 1380 | 185×3 | 1035 | 400 |
CHV110-500G-4 | 1720 | 185×3 | 1290 | 500 |
c/ Bảng chọn công suất điện trở xả
Công suất (KW) |
Bộ điều khiển thắng | Điện Trở Thắng (100% moment thắng) |
|||
Loại | Số lượng | Điện Trở | Công Suât tiêu hao | Số lượng | |
CHV190-018G-4 | DBU-055-4 | 1 | 20 Ω | 6000W | 1 |
CHV110-022G-4 | 1 | 20 Ω | 6000W | 1 | |
CHV110-030G-4 | 1 | 20 Ω | 6000W | 1 | |
CHV110-037G-4 | 1 | 13.6 Ω | 9600W | 1 | |
CHV110-045G-4 | 1 | 13.6 Ω | 9600W | 1 | |
CHV110-055G-4 | 1 | 13.6 Ω | 9600W | 1 | |
CHV110-075G-4 | 2 | 13.6 Ω | 9600W | 2 | |
CHV110-090G-4 | 2 | 13.6 Ω | 9600W | 2 | |
CHV110-110G-4 | 2 | 13.6 Ω | 9600W | 2 | |
CHV110-132G-4 | DBU-160-4 | 1 | 4Ω | 30000W | 1 |
CHV110-160G-4 | 1 | 4Ω | 30000W | 1 | |
CHV110-185G-4 | DBU-220-4 | 1 | 3Ω | 40000W | 1 |
CHV110-200G-4 | 1 | 3Ω | 40000W | 1 | |
CHV110-220G-4 | 1 | 3Ω | 40000W | 1 | |
CHV110-250G-4 | DBU-315-4 | 1 | 2Ω | 60000W | 1 |
CHV110-280G-4 | 1 | 2Ω | 60000W | 1 | |
CHV110-315G-4 | 1 | 2Ω | 60000W | 1 | |
CHV110-350G-4 | DBU-220-4 | 2 | 3Ω | 40000W | 2 |
CHV110-400G-4 | 2 | 3Ω | 40000W | 2 | |
CHV110-500G-4 | DBU-315-4 | 2 | 2Ω | 60000W | 2 |