Những điều cần biết về biến tần chuyên cho cung cấp nước – CHV160A
INVT đang là lựa chọn hàng đầu của rất nhiều khách hàng khi có nhu cầu mua, lắp đặt, sử dụng biến tần.
Như chúng ta đã biết, biến tần là thiết bị giúp biến đổi từ dòng điện có tần số này sang dòng điện có tần số khác từ đó có thể điều khiển, thay đổi tốc độ động cơ.
INVT hiểu được nhu cầu của khách hàng rất đa dạng với nhiều ngành, nghề công việc đặc thù khác nhau đã phát triển dòng sản phẩm biến tần chuyên dụng.
CHV160A là biến tần chuyên dùng cho ngành cung cấp nước. So sánh với các loại biến tần có cùng chức năng thì CHV160A có nhiều ưu điểm nổi bật hơn. Đó là 4 chức năng đặc biệt:
+ Chức năng bảo vệ: Có nghĩa là biến tần CHV160A bảo vệ motor, bơm, hệ thống khi có tình trạng quá áp, quá nhiệt, quá dòng, quá tải, lệch pha, đứt dây…
+ Chức năng kiểm tra giám sát: CHV160A có thể kết nối nhanh, chính xác với các máy tính để cài đặt thông số, giám sát quá trình hoạt động nhờ các phần mềm có sẵn như: HCM, V 10.
+ Chức năng hoạt động khi mất điện tạm thời: Trong quá trình vận hành, sẽ có mất điện thoáng qua, tạm thời nhưng CHV160A vẫn đảm bảo việc không ngừng, không gián đoạn, không ảnh hưởng đến sản xuất.
+ Chức năng tự ổn áp: Tự CHV160A có thể ổn định áp đầu ra khi điện áp đầu vào bất thường, dao động.
Khi lắp đặt CHV160A cho hệ thống, khách hàng sẽ an tâm hơn khi nó giúp: cố định bơm và luân phiên hoạt động bơm, hỗ trợ bơm ngủ đông mềm, ghi nhớ những bơm gặp sự cố hoặc hỏng hóc.
Khi lựa chọn CHV160A, khách hàng cần tham khảo, cân nhắc các thông tin về biến tần cũng như yêu cầu, đặc điểm, công suất của hệ thống.
Thông tin về biến tần chuyên cho cung cấp nước – CHV160A:
+ Tên: CHV160A
+ Loại: Biến tần chuyên cho cung cấp nước
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Bảo hành: 24 tháng
+ Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ
+ Dải công suất: 5.5 KW- 132 KW
+ Các loại CHV160A như: CHV160A 5R5G-4, CHV160A 7R5G-4, CHV160A 011G-4, CHV160A 015G-4, CHV160A 018G-4, CHV160A 022G-4, CHV160A 030G-4, CHV160A 037G-4, CHV160A 045G-4, CHV160A 055G-4, CHV160A 075G-4, CHV160A 090G-4, CHV160A 110G-4, CHV160A 132G-4.
Ngoài biến tần cho ngành cung cấp nước CHV160A thì INVT còn cung cấp các biến tần chuyên dụng khác như: biến tần cho máy ép nhựa CHV 110, biến tần điều khiển sức căng GD 35-07, biến tần cho máy nén khí GD 300-01, biến tần cho ngành dệt GD 300-02
Ứng dụng của biến tần chuyên cho cung cấp nước – CHV160A
Biến Tần Chuyên Cho Cung Cấp Nước – CHV160A được khách hàng sử dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống cung cấp nước trong sản xuất công nghiệp, hệ thống làm mát hay cung cấp nước cho hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước và nước thải, điều khiển các bơm dầu tải nhiệt … chuyên dùng trong các nhà máy hóa chất, xử lý nước thải, sản xuất nước sinh hoạt, luyện kim, cơ khí chế tạo…
Biến Tần Chuyên Cho Cung Cấp Nước – CHV160A rất bền. Với thiết kế nhỏ gọn, đơn giản, vỏ biến tần được làm từ chất liệu tốt nên có thể lắp đặt, làm việc trong các hệ thống khác nhau, môi trường đa dạng.
Vì biến tần là một thiết bị rất quan trọng nếu muốn hệ thống ổn định và năng suất, chính vì thế ngoài những thông tin mà chúng tôi cung cấp ở trên, quý khách cần tham khảo thêm trong bảng sau đây:
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 5.5~132KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | AC 3 Pha 380V±15% (5.5~132KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp định mức |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển |
Chế độ điều khiển | V/F Control. |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 | |
Khả năng quá tải | 60s với 120% dòng định mức 10s với 150% dòng định mức. |
|
Tần số sóng mang | 1 kHz ~16.0 kHz. | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, Ngõ vào analog, truyền thông, PID… | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Truyền thông | Modbus RTU. | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được) |
Ngõ vào số | Có 08 ngõ. |
Ngõ vào Analog | 02 Cổng: AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V hoặc 0~20mA. | |
Ngõ ra Analog | Cung cấp 2 ngõ: AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10 V, tùy chọn. | |
Ngõ ra Relay | Có 03 ngõ, có thể mở rộng thêm 08 ngõ bằng card. | |
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng hoạt động khi mất điện tạm thời | Không ngừng hoạt động khi mất điện tạm thời. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. | |
Chức năng chuyên dụng cho hệ thống cấp nước
|
|
II/ LỰA CHỌN THIẾT BỊ
a/ Kích thước lắp đặt
Công suất (KW) |
A (mm) |
B (mm) |
H (mm) |
W (mm) |
D (mm) |
Lỗ Lắp Đặt (mm) |
Kích thước | ||||||
5.5~7.5 | 147.5 | 237.5 | 250 | 160 | 175 | Ø5 |
11~18.5 | 206 | 305.5 | 320 | 220 | 180 | Ø 6 |
22~37 | 176 | 454.5 | 467 | 290 | 215 | Ø6.5 |
45~75 | 230 | 564.5 | 577 | 375 | 270 | Ø7 |
90~132 | 320 | 738.5 | 755 | 460 | 330 | Ø 9 |
b/Chọn Dây Điện, MCB, motor
Công suất
(KW)
|
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (Kw) | MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
|
Ngõ vào | Ngõ ra | ||||
CHV160A-5R5G-4 | 15 | 13 | 5.5 | 25 | 4 |
CHV160A-7R5G-4 | 20 | 17 | 7.5 | 25 | 4 |
CHV160A-011G-4 | 26 | 25 | 11 | 40 | 6 |
CHV160A-015G-4 | 35 | 32 | 15 | 63 | 6 |
CHV160A-018G-4 | 38 | 37 | 18 | 63 | 6 |
CHV160A-022G-4 | 46 | 45 | 22 | 100 | 10 |
CHV160A-030G-4 | 62 | 60 | 30 | 100 | 16 |
CHV160A-037G-4 | 76 | 75 | 37 | 125 | 25 |
CHV160A-045G-4 | 90 | 90 | 45 | 160 | 25 |
CHV160A-055G-4 | 105 | 110 | 55 | 200 | 35 |
CHV160A-075G-4 | 140 | 150 | 75 | 200 | 35 |
CHV160A-090G-4 | 160 | 176 | 90 | 250 | 70 |
CHV160A-110G-4 | 210 | 210 | 110 | 315 | 70 |
CHV160A-132G-4 | 240 | 250 | 132 | 400 | 95 |