Biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65 của INVT
Năng lượng mặt trời là một loại năng lượng được rất nhiều người quan tâm và sử dụng trong thời gian gần đây. Nó ứng dụng trong đời sống và sản xuất, đem lại nguồn năng lượng mới, xanh, sạch, thân thiện với môi trường.
INVT là hãng thiết bị chuyên cung cấp các thiết bị tự động hóa, điện năng lượng mặt trời. Trong đó, dòng biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65 là nổi tiếng và thu hút được sự quan tâm của nhiều khách hàng.
Biến tần là thiết bị cần thiết để vận hành hệ thống bơm nước, cung cấp nước. Nó giúp biến đổi dòng điện xoay chiều ở tần số này sang dòng điện xoay chiều ở tần số khác có điều chỉnh được. Từ đó nó điều khiển hoạt động của bơm nước, đáp ứng yêu cầu của khách.
Khi sử dụng biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65, khách hàng đều có những đánh giá khách quan về nó:
+ Tối ưu hóa năng lượng điện năng
+ Hoạt động ổn định, năng suất
+ Giúp hệ thống bơm nước tự hoạt động
+ Đảm bảo nguồn nước cung cấp cho công trình, cây trồng, vật nuôi 24/ 24 h
+ Giá thành phải chăng, bảo hành lâu dài
+ Giao diện thông minh, thân thiện
+ Dễ cài đặt và sử dụng
Biến tần có rất nhiều loại nên việc lựa chọn loại biến tần bơm nước năng lượng mặt trời phù hợp, chính xác cũng như đáp ứng yêu cầu hoạt động của khách cũng trở nên khó khăn. Khách hàng cần có những thông tin về biến tần cũng như nắm được các yêu cầu đặc điểm của hệ thống. Đặc biệt là không thể bỏ qua những thông số mà INVT cung cấp.
Thông tin về biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65của INVT:
+ Tên: ip65
+ Loại: Biến tần bơm nước năng lượng mặt trời
+ Hãng sản xuất: INVT
+ Thời gian bảo hành: 18 tháng
+ Hệ thống làm mất: Làm mát tự nhiên
+ Loại động cơ: Động cơ không đồng bộ
+ Ứng dụng: Điều khiển động cơ
+ Nhiệt độ làm việc của biến tần: (-25 ℃~60℃ lớn hơn 45 ℃ hiệu suất bị giảm)
+ Màn hình: Màn hình led mở rộng
+ Các loại biến tần Ip 65: BPD0K7TN , BPD1K5TN, BPD2K2TN, BPD0K7TNAC, BPD1K5TNAC, BPD2K2TNAC.
+ Công suất định mức: BPD0K7TN là 750W, loại BPD1K5TN thì công suất là 1500W, BPD2K2TN là 2200 W, BPD0K7TNAC là 750W, loại BPD1K5TNAC là 1500W, BPD2K2TNAC là 2200W.
+ Tần số đầu vào: Loại BPD0K7TN , BPD1K5TN, BPD2K2TN thì không, BPD0K7TNAC, BPD1K5TNAC, BPD2K2TNAC là 47-63Hz.
Ngoài biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65thì INVT còn nổi tiếng trong việc cung cấp các thiết bị dùng cho hệ thống năng lượng mặt trời như: SOLAR PANEL – CS6P, biến tần năng lượng mặt trời cho bơm – GD100-01, iMars BG 20KW~30KW Grid-tied Solar inverter , iMars BG 6KW~15KW Grid-tied Solar inverter…
Ứng dụng của biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65
Ngày nay, không khó để chúng ta có thể bắt gặp hệ thống cung cấp nước tưới, bơm nước năng lượng mặt trời có sử dụng biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65. Nó ứng dụng trong hệ thống tưới tiêu của vườn cây, nôi trường cây công nghiệp, cây ăn quả, cây lương thực hay các trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm. Biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65 còn dùng cho hệ thống bơm nước cung cấp cho biệt thự, resort, khu nghỉ dưỡng, khách sạn, bến xe, nhà ga hay các hộ gia đình.
Ngoài những thông tin mà chúng tôi cung cấp ở trên, quý khách có thể tham khảo thêm thông số trong bảng sau, trước khi quyết định chọn mua biến tần bơm nước năng lượng mặt trời – ip65:
BPD0K7TN | BPD1K5TN | BPD2K2TN | BPD0K7TNAC | BPD1K5TNAC | BPD2K2TNAC | |
Đầu vào (DC) | ||||||
Điện áp đầu vào DC max (V) | 300 | 450 | 300 | 450 | ||
Điện áp khởi động(V) | 80 | 100 | 80 | 100 | ||
Điện áp làm việc thấp nhất (V)
|
60 | 80 | 60 | 80 | ||
Dãy điện áp MPPT (V) | 80-250 | 120-400 | 80-250 | 120-400 | ||
Số lượng MPPT/dãy | Single :MC4 | |||||
Max. DC Current(A) | 9 | 12 | 12 | 9 | 12 | 12 |
Bypass đầu vào(AC) | ||||||
Điện áp đầu và (VAC) | NO | 220/230/240(1PH)-15%+10% | ||||
Tần số đầu vào (Hz) | NO | 47-63 | ||||
Cổng kết nối đầu vào (AC) | NO | 1P2L | ||||
Đầu ra (AC) | ||||||
Công suất định mức (W) | 750 | 1500 | 2200 | 750 | 1500 | 2200 |
Dòng điện định mức (A) | ||||||
5.1(1PH) | 10.(1PH) | 14(1PH) | 5.1(1PH) | 10.2(1PH) | 14(1PH) | |
4.2(3PH) | 7.5(3PH) | 10(3PH) | 4.2(3PH) | 7.5(3PH) | 10(3PH) | |
Điện áp đầu ra (Vac) | 0-điện áp đầu vào Kết nối đầu ra | 1P2L/3P3L | ||||
Tần số đầu ra (Hz) | 1-400 | |||||
Khả năng điều khiển | ||||||
Ứng dụng điểu khiển | Điều khiển động cơ | |||||
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | |||||
Thông số khác | ||||||
Kích thước (H x W x D mm) | 280×300×130 | |||||
Trọng lượng (kg) | ≤10.5 | |||||
Cấp bảo vệ | IP65 | |||||
Làm mát | Làm mát tự nhiên | |||||
Màn hình | Màn hình LED mở rộng | |||||
Truyền thông | ||||||
Truyền thông ngoài | RS485/Single Digital Input/Analog Input (0-10V) | |||||
Tiêu chuẩn chứng nhận | Certification:CE ;IEC61800-3 C3 | |||||
Working environment | ||||||
Nhiệt độ làm việc | (-25 ℃~60℃ lớn hơn 45 ℃ hiệu suất bị giảm) | |||||
Cao độ làm việc tối đa | 3000m(lớn hơn 2000m hiệu suất bị giảm) | |||||
Thiết kế sử dụng | 5 năm (bảo hành18 tháng) | |||||
Kiến nghị cấu hình hệ thống pin NLMT | ||||||
250Wp(điện áp hở mạch 38V±3V) | 4*1 | 8*1 | 11*1 | 4*1 | 8*1 | 11*1 |
300Wp(điện áp hở mạch 45V±3V) | 3*1 | 6*1 | 9*1 | 3*1 | 6*1 | 9*1 |